Từ điển tiếng Việt: vồ vập

Ý nghĩa


  • tt. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han bạn mới đi xa về.
vồ vập



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận