Thủ tục hành chính: T-DNA-232085-TT

Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Đồng Nai

Căn cứ pháp lý

Văn bản qui định

Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT...

Văn bản qui định

Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT...

Văn bản qui định

Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT...

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ
+ Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;
Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các Khoản 1, 2 và 5, Điều 50 của Luật Đất đai và một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ).
+ Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, hồ sơ gồm có:
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các Khoản 1, 2 và 5, Điều 50 của Luật Đất đai).
+ Trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất;
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ).
Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất đã có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện theo quy định của pháp luật đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.

Các bước

Tên bước
Bước 1

Mô tả bước

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2

Mô tả bước

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định.
Bước 3

Mô tả bước

Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).

Kết quả của việc thực hiện

Giấy chứng nhận
Cá nhân
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian trích đo địa chính thửa đất).
Trụ sở cơ quan hành chính
UBND cấp xã.
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Chi nhánh cấp huyện.
Không.
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Chi nhánh cấp huyện.
T-DNA-232085-TT

01 (một) bộ.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
Đơn xin đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT...
Tờ khai lệ phí trước bạ

Nguồn: csdl.thutuchanhchinh.vn/ho_so_tthc/dong_nai/t_dna_232085_tt


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận