Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi thủy, phế quản phế viêm & áp-xe phổi. Viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm đài bể thận, NK vùng chậu, hạ cam mềm, lậu. NK da & mô mềm. NK khác: viêm xương tủy, NK máu, viêm phúc mạc, NK hậu phẫu, ổ bụng
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm penicillins.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai và cho con bú. Suy gan nặng. Suy thận trung bình và nặng: cần chỉnh liều.
Tác dụng ngoài ý:
Thường thoáng qua: tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, mẩn đỏ da, hồng ban, viêm gan và vang da ứ mật.
Liều lượng:
Nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: 7 -12 tuổi 5 mL hỗn dịch x 3 lần/ngày, 2-7 tuổi 2,5 mL x 3 lần/ngày. Nhiễm khuẩn nặng: tăng liều gấp đôi. Chỉnh liều khi suy thận trung bình và nặng.