Viêm tai giữa, họng, xoang, amiđan. Viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi. Bệnh lậu cổ tử cung & niệu đạo không biến chứng, viêm bàng quang, bàng quang-niệu đạo, thận-bể thận.
Chống chỉ định:
Dị ứng với cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Trẻ < 6 tháng. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Carbamazepine, warfarin. Coomb trực tiếp dương tính giả.
Tác dụng ngoài ý:
Chóng mặt, nhức đầu. Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, khó tiêu, hiếm khi viêm đại tràng giả mạc. Ngứa & viêm âm đạo. Thay đổi huyết học (ít gặp). Tăng men gan & BUN, creatinin thoáng qua. Phản ứng quá mẫn.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ ≥ 12 t. 200-400 mg/ngày, chia 1-2 lần. Lậu niệu đạo/cổ tử cung không biến chứng liều đơn 400 mg. Trẻ 6 tháng-12 t. 8 mg/kg/ngày. Suy thận CLCr 21-60 ml/phút hoặc đang chạy thận nhân tạo liều bằng 75% liều chuẩn. CLCr < 20 ml/phút, hoặc đang thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục nửa liều chuẩn. Thời gian điều trị nên tiếp tục điều trị ít nhất 48-72 giờ sau khi hết sốt hoặc hết dấu hiệu nhiễm khuẩn, thường là 5-10 ngày với NK đường niệu không biến chứng hoặc NK đường hô hấp trên và 10-14 ngày với NK đường hô hấp dưới, viêm tai giữa. NK do streptococcus tan huyết β nhóm A tối thiểu 10 ngày.