Quá mẫn. Tiền sử phù thần kinh-mạch do thuốc ức chế men chuyển. Có thai, cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Hạ huyết áp ở bệnh nhân đã dùng thuốc lợi tiểu hoặc mất nhiều nước. Tiền sử phù thần kinh-mạch. Hẹp động mạch thận 2 bên. Đang phẫu thuật hay gây mê bằng các tác nhân gây hạ huyết áp.
Tương tác thuốc:
Thuốc trị tăng huyết áp khác, lợi tiểu loại thiazid, lithium, thuốc ngủ, rượu, thuốc giữ kali, NSAID.
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm gặp: hoa mắt, nhức đầu, mệt, yếu ớt, tụt huyết áp, ngất do hạ huyết áp thế đứng, buồn nôn, tiêu chảy, co cứng cơ, ho, nổi mẩn da. Rất hiếm: suy thận, tiểu ít. Quá mẫn.
Liều lượng:
10-40 mg/ngày, chia làm 1-2 lần, tối đa: 80 mg/ngày. Tăng huyết áp: khởi đầu: 5 mg tăng lên đáp ứng. Đang dùng thuốc lợi tiểu ngưng dùng thuốc lợi tiểu, nếu lợi tiểu ngưng dùng thuốc lợi tiểu, nếu không, khởi đầu: 2,5 mg. Suy thận CICr < 30 ml/phút khởi đầu: 2,5 mg. Tối đa 40 mg/ngày.