Thuốc: Penicillin VK-AQP-250 mg

Penicillin VK-AQP-250 mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên, điều trị nhiễm phế cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn và bệnh thoi - xoắn khuẩn (viêm lợi) của họng miệng gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với penicillins. Không dùng để điều trị viêm phổi nặng, viêm mủ màng phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng ngoài tim, viêm màng não, và viêm khớp do nhiễm trùng hoặc có mủ bằng Penicillin V đường uống trong trường hợp cấp tính.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai:
Mục lục B.
Phụ nữ cho con bú:
Một lượng nhỏ bài tiết vào tuyến sữa, có thể gây ỉa chảy, bệnh nấm candida, hoặc phản ứng dị ứng ở trẻ bú mẹ.
Mẫn cảm:
Phản ứng từ nhẹ tới đe dọa tính mạng. Sử dụng thuốc thận trọng với các bệnh nhân mẫn cảm với cephalosporin do phản ứng chéo.
Suy thận:
Thận trọng khi dùng thuốc,nên điều chỉnh liều dùng.
Tái nhiễm:
Có thể dẫn đến sự phát triển quá mức của nấm và vi khuẩn kháng thuốc.
Viêm đại tràng giả mạc.
Có thể gây ra viên đại tràng giả mạch do bội nhiễm clostridia.
Nhiễm trùng liên cầu khuẩn.
Thời gian điều trị ít nhất là 10 ngày.
Tương tác thuốc:
Với các thuốc chẹn beta giao cảm:
Có thể gây nên phản ứng phản vệ.
Với thuốc tránh thai đường uống:
Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống.
Với Erythromycin:
Có thể gây tác dụng hiệp đồng hay đối kháng.
Với Tetracylin:
Có thể làm giảm hiệu quả kháng khuẩn của penicillinV.
Tác dụng ngoài ý:
Hệ thống thần kinh trung ương:
Chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, giảm hoặc tăng hoạt động, gây độc tế bào thần kinh, ( hôn mê, kích thích tế bào thần kinh cơ, ảo giác, co giật, động kinh).
Mắt- tai- mũi- họng:
Ngứa mắt, tưa lưỡi, “ lưỡi mọc lông”, viêm miệng, đau miệng hoặc lưỡi.
Tiêu hóa:
Bệnh rộp lưỡi, viêm dạ dày; khô miệng; buồn nôn; nôn; đau bụng hay đau thắt vì chuột rút bụng dưới; đau vùng thượng vị; tiêu chảy hay tiêu chảy ra máu; chảy máu trực tràng; đầy hơi; viêm ruột non; viêm đại tràng giả mạc.
Tiết niệu sinh dục:
Viêm thận kẽ: (vd: thiểu niệu, protein niệu, đái máu, trụ niệu trong suốt, đái ra mủ); bệnh về thận; tăng ure và creatinine niệu.
Huyết học:
Giảm hemoglobin, hematocrit, hồng cầu, bạch cầu, bạch cầu trung tính, bạch cầu lympho, tiểu cầu, tăng bạch cầu lympho, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu ái kiềm, bạch cầu ưa eosin, và tiểu cầu.
Chuyển hóa:
Tăng nồng độ enzym alkaline phosphatase trong huyết thanh tăng natri huyết, tăng kali huyết, albumin, protein toàn phần và acid uric.
Tác dụng phụ khác:
Phản ứng mẫn cảm: ( vd: mày đay, phù loạn thần kinh mạch, co thắt thanh quản, phù thanh quản, co thắt phế quản, hạ huyết áp, trụy mạch, tử vong, ban dát – sần, viêm da bong vẩy, mọc mụn nước, hồng ban đa dạng, bệnh huyết thanh, phát ban, tình trạng kiệt sức.
Liều lượng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Uống 125 - 500 mg/ 4 lần/ 1ngày.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Penicillin: 250mg
Affordable Quality Pharmaceuticals, Inc.
Hộp
Viên nén

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=76222&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận