Tác giả: | Tục ngữ Hasid |
One who looks for a friend without faults will have none. Người nào đi tìm một người bạn không có khiếm khuyết thì sẽ không bao giờ tìm thấy. |
Tác giả: | Baruch Spinoza |
Fear cannot be without hope nor hope without fear. |
It’s much better for our friends for ourselves if we drop our expectations and illusions, and accept them all just the way they are. Thật tốt hơn cho bạn hữu và cho chính chúng ta, nếu ta bỏ hết các kỳ vọng và ảo tưởng và chấp nhận bạn hữu theo đúng con người của họ. |
Tác giả: | Sasha Cohen |
Follow your dreams, work hard, practice and persevere. Make sure you eat a variety of foods, get plenty of exercise and maintain a healthy lifestyle. |
Tác giả: | V.HUGO |
Ảo tưởng là thức ăn của tình yêu. |
Tác giả: | Ann Morrow Lindbergh |
Men kick friendship around like a football and it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it falls to pieces. Đàn ông đá tình bạn như trái bóng mà tình bạn chẳng hề bị sứt mẻ. Đàn bà nâng niu tình bạn như thủy tinh mà tình bạn lại bị vỡ tan tành. |
Tác giả: | Eliza Dushku |
Go big or go home. Because it’s true. What do you have to lose? |
Lean on me when you’re not strong, and I’ll be your friend. I’ll help you carry on, for it won’t be long, ‘til I’m going to need somebody to lean on. Hãy dựa vào tôi khi bạn không khỏe, và tôi sẽ là bạn của bạn. Tôi sẽ giúp bạn tiếp tục tiến bước, vì chẳng bao lâu nữa sẽ đến lúc tôi cần ai đó để dựa vào. |
Tác giả: | Simone Weil |
I can, therefore I am. |
Tác giả: | Napoléon |
Trong tình yêu, chiến thắng của người đàn ông là sự chạy trốn. |
Tác giả: | Ngạn ngữ Đức |
Tình yêu làm được một cái gì đấy. Tiền bạc làm được tất cả. |
Tác giả: | Khuyết danh |
If all my friends were to jump off a bridge, I would not jump with them; I would be at the bottom to catch them. Nếu tất cả bạn bè tôi định nhảy xuống cầu, tôi sẽ không nhảy theo họ; tôi sẽ ở chân cầu để đỡ họ. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
The tragedy of life is what dies inside a man while he lives. Bi kịch cuộc đời là những gì chết đi bên trong một người khi anh ta còn sống. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
Let me give you a definition of ethics: It is good to maintain and further life it is bad to damage and destroy life. Tôi sẽ cho anh định nghĩa về đạo đức: Luôn tốt khi duy trì và nuôi dưỡng cuộc sống, luôn xấu khi gây thương tổn và phá hủy cuộc sống. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
Just as the wave cannot exist for itself, but is ever a part of the heaving surface of the ocean, so must I never live my life for itself, but always in the experience which is going on around me. Như sóng không thể chỉ tồn tại đơn độc mà luôn là một phần của mặt biển nhấp nhô, tôi không bao giờ được bó hẹp cuộc đời tôi trong phạm vi của riêng mình mà luôn phải sống với những trải nghiệm đang diễn ra xung quanh. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
If a man loses his reverence for any part of life, he will lose his reverence for all of life. Nếu một người đánh mất niềm tôn kính vào bất cứ phần nào của cuộc sống, anh ta sẽ đánh mất niềm tôn kính với toàn bộ cuộc sống. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
As soon as man does not take his existence for granted, but beholds it as something unfathomably mysterious, thought begins. Khi một người không cho rằng sự tồn tại của mình là hiển nhiên mà thấy nó là điều bí ẩn vô cùng, tư tưởng bắt đầu. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
By respect for life we become religious in a way that is elementary, profound and alive. Bằng việc kính trọng cuộc sống, chúng ta trở nên mộ đạo một cách cơ bản, sâu sắc và sống động. |
Tác giả: | Albert Schweitzer |
Ethics is nothing else than reverence for life. Đạo đức không gì hơn là lòng tôn kính cuộc sống. |
Tác giả: | William Cowper |
Existence is a strange bargain. Life owes us little; we owe it everything. The only true happiness comes from squandering ourselves for a purpose. Sự tồn tại là cuộc mặc cả lạ lùng. Đời nợ chúng ta thì ít mà chúng ta thì nợ đời tất cả. Hạnh phúc thực sự duy nhất đến từ việc cống hiến hết bản thân vì một mục tiêu nào đó. |
Tác giả: | Albert Camus |
Happiness and the absurd are two sons of the same earth. They are inseparable. Hạnh phúc và sự phi lý là hai đứa con của cùng một mẹ đất. Chúng không thể tách rời. |
Tác giả: | Albert Camus |
It is a kind of spiritual snobbery that makes people think they can be happy without money. Chính là một dạng màu mè học đòi về tinh thần khiến người ta nghĩ rằng mình có thể thiếu tiền mà hạnh phúc. |
Tác giả: | George Sand |
One is happy as a result of one’s own efforts once one knows the necessary ingredients of happiness simple tastes, a certain degree of courage, self denial to a point, love of work, and above all, a clear conscience. Hạnh phúc của một người là kết quả nỗ lực của chính anh ta, một khi anh ta đã biết nguyên liệu cần thiết của hạnh phúc chỉ là một ít can đảm, sự tự chối bỏ ở mức độ nhất định, tình yêu công việc, và trên hết, một lương tâm trong sạch. |
Tác giả: | George Sand |
Life in common among people who love each other is the ideal of happiness. Cuộc sống đồng điệu giữa những người yêu nhau là hạnh phúc lý tưởng. |