Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
Tống Trân
(xã) h. Phù Cừ, t. Hưng Yên
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống tiễn
Đưa người ra về.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống tiền
Dọa nạt người để bắt nộp tiền của.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống tửu
Mời uống rượu để tiễn biệt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống tình
tiễn nhau trong tình cảm
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống táng
Đưa người chết đi chôn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tống Phan
(xã) h. Phù Cừ, t. Hưng Yên
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống ngục
Nh. Tống giam.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tống Ngọc
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống lao
Nh. Tống giam.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống khẩu
Súc miệng trước khi uống nước chè.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống giam
Cg. Tống lao, tống ngục. Nhốt vào nhà giam.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống chung
Đưa đám ma (cũ): Lễ tống chung.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống cổ
đgt., khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi nhà.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống cựu nghênh tân
Đưa cái cũ đi, đón cái mới đến.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống biệt
đg. (cũ; id.). Tiễn đưa người đi xa. Mấy lời tống biệt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống đạt
Chuyển đạt giấy tờ đến (cũ).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tống
đg. 1. Đuổi đi: Tống ra khỏi cửa. 2. Đánh mạnh bằng nắm tay: Tống cho nó mấy qủa đấm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tốn kém
Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tốn
1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tối ưu
t. Tốt, phù hợp, thuận lợi đến mức độ cao nhất: Điều kiện tối ưu; Hoàn cảnh tối ưu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tối yếu
Cần nhất.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tối xẩm
Tối không trông được rõ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tối trời
Tối vì trời có nhiều mây hoặc không có trăng sao.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
178
179
180
181
182
»
»»