Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Ninh
(huyện) t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực nhật
Cg. Trực ban. Được phân công theo dõi sự thực hiện nội quy của một cơ quan trong một ngày: Cắt người trực nhật.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực ngôn
Nói thẳng: Người trực ngôn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Nội
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Mỹ
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực khuẩn
Loài vi khuẩn hình đũa : Vi trùng bệnh nhiệt thán là trực khuẩn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Khanh
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Hưng
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực hệ
Dòng họ trực tiếp, như cha với con.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Hùng
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực giác luận
Thuyết duy tâm cho rằng người ta có thể nhờ trực giác mà có nhận thức đúng đắn về sự vật, chứ không cần suy lý và kinh nghiệm: Béc-xông là đại biểu nổi tiếng của trực giác luận.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực giác
d. (hoặc đg.). Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí. Hiểu bằng trực giác.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực giao
tt., cũ, id. Vuông góc với nhau: Hai đường thẳng trực giao.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Cường
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Chính
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực canh
Việc khai thác ruộng đất do chính người chủ tiến hành.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực ban
Nh. Trực nhật.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trực Đạo
(xã) h. Trực Ninh, t. Nam Định
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trực
t. Thẳng thắn : Người tính trực.
đg. "Trực nhật" nói tắt : Đi trực.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trữ tình
Nói nghệ thuật nặng về tả tình cảm của con người : Tính chất trữ tình của thơ Nguyễn Du.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trữ lượng
Khối lượng khoáng sản chưa khai thác trong một vùng mỏ: Trữ lượng than của mỏ Hồng Gai.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trời già
Từ dùng trong văn học cũ chỉ tạo hóa với ý trách móc: Tức gan riêng giận trời già (K).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trọng lượng
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trọng lỵ
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
65
66
67
68
69
»
»»