1 đg. Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc. Tiện tấm mía thành từng khẩu. Tiện một chi tiết máy. Máy tiện*. Thợ tiện.2 t. 1 Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại. Đun than tiện hơn đun củi. Nhà ở cách sông, đi về không tiện. Tiện cho việc học tập, nghiên cứu. Tiện dùng. 2 (thường dùng có kèm ý phủ định). Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận. Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện. Làm thế, coi sao tiện? Nói ở đây ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(huyện) Huyện thuộc tỉnh Hưng Yên. Diện tích 113km2. Số dân 132.600 (1997). Địa hình đồng bằng đất phù sa. Sông Hồng chảy qua. Đường 39 chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hồng. Huyện có từ xưa thuộc tỉnh Hưng Yên, từ 11-3-1977 hợp nhất với huyện Phù Cừ thành huyện Phù Tiên thuộc tỉnh Hải Hưng (1968-1996), từ 24-2-1997 chia huyện Phù Tiên thành 2 huyện Phù Cừ, Tiên Lữ gồm 1 thị trấn (Vương) huyện lị, 21 xã(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc... |
|
|
|
(huyện) Huyện ở phía nam thành phố Hải Phòng. Diện tích 167,7km2. Số dân 158.400 (1997). Địa hình đồng bằng ven biển, đất phù sa bị nhiễm mặn, có rừng ngập mặn ở ngoài đê bao. Sông Văn úc, Thái Bình chảy qua, có nhiều đầm, hồ. Đường 10, 25 chạy qua. Trước đây huyện thuộc tỉnh Kiến An, từ 27-10-1962 hợp nhất Kiến An vào thành phố Hải Phòng, huyện gồm 1 thị trấn (Tiên Lãng) huyện lị, 20 xã(thị trấn) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng(xã) h. Tiên Yên, t. Quảng Ninh... |
|
|
|
|
|
|
|
|