Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
thước tây
X. Mét.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước ta
Đơn vị đo chiều dài của Việt Nam xưa, bằng 0,40 mét.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước so
Thước rất chính xác, ghép thêm với ống kính nhắm dùng để so mẫu hoặc đo chiều dài trong phòng thí nghiệm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước nách
Cg. Thước thợ. Thước của thợ mộc dùng để đo góc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước khối
Nh. Mét khối: Bể chứa được ba thước khối nước.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước kẻ
dt. Thước dài, thẳng, dùng để kẻ đường thẳng trên giấy: mượn chiếc thước kẻ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước gấp
Thước đo độ dài bằng gỗ hoặc kim loại, có thể gấp lại từng khúc 20cm một.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước dây
d. Thước đo độ dài bằng vật liệu mềm, thường dùng để đo người khi cắt may.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước cuốn
Thứ thước đo bằng kim loại mỏng, có thể cuộn tròn lại.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước đo góc
Dụng cụ hình bán nguyệt, chia ra làm 180 độ, dùng để đo độ lớn của một góc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thước
d. 1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng. 2. "Thước ta" nói tắt. 3. Từ cũ có nghĩa là mét : Mua năm thước vải.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượt
ph. Thẳng đờ: Dài thượt; Nằm thượt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thượng Yên Công
(xã) tx. Uông Bí, t. Quảng Ninh
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng võ
đgt. Ham chuộng võ nghệ: truyền thống thượng võ của dân tộc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thượng Vực
(xã) h. Chương Mỹ, t. Hà Tây
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thượng Vũ
(xã) h. Kim Thành, t. Hải Dương
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng uyển
d. Vườn hoa của nhà vua.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng tướng
Sĩ quan cấp tướng, dưới đại tướng trên trung tướng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng ty
Quan trên (cũ): Bẩm lên thượng ty.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng trình
lên đường
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thượng Tiến
(xã) h. Kim Bôi, t. Hoà Bình
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng thư
Chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến: Thượng thư bộ hình.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng thổ hạ tạ
Triệu chứng của bệnh thổ tả, vừa nôn mửa vừa đi ỉa chảy.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thượng thọ
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
97
98
99
100
101
»
»»