Hải Triều Quê hương _ Phiên bản tiếng Nhật

Đóng góp: 故郷-ふるさと- furusato – Quê hương
0. Hiragana: ふるさと(故郷)それは あなたが まいにち きに のぼってとった あまいかじつ
1.Romaji : furusato sore wa anata ga mainichi ki ni nobotte totta amai kajitsu
2.Dịch nghĩa :Quê hương là hoa trái ngọt ngào cho bạn trèo hái mỗi ngày
3.Lời bài hát: Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày

0. 故郷それは きいろい ちょうちょうの なみの なかを かよったみち
1.furusato sore wa kīroi chōchō no nami no naka o kayotta michi
2.Quê hương là con đường đi rợp bướm vàng bay lượn
3. Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay

0.故郷それは こどもの ころ のはらで あそんで あげたたこ
1.furusato sore wa kodomo no koro no hara de ason de ageta tako
2.Quê hương là tuổi thơ vui chơi thả diều
3. Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng

0.故郷それは よるの しじまを しずかに かいを こぎ すすむふね
1.furusato sore wa yoru no shijima o shizuka nikai o kogi susu mufu ne
2.Quê hương là con thuyền lặng lẽ êm đềm trong đêm
3. Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông

0.故郷それは ちいさな たけばしを すげがさを かぶり わたるはは
1.furusato sore wa chīsana takeba shi o suge gasa o kaburi wataru haha
2.Quê hương là cầu tre có mẹ già đội nón lá
3. Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che

0.故郷それは つきあかりのよる ゆきのように おちるビンロ sore wa tsuki akari no yoru yuki no yōni ochiru BINROUJU no hana( Hoa cau )
2.Quê hương là đêm trăng sáng hoa cau rơi như hạt tuyết
3. Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa câu rụng trắng ngoài thềm

0.故郷それは ひとつ ははとおなじ わすれてしまえば おとなに なれない
1.furusato sore wa hitotsu haha to onaji wasurete shimaeba otona ni narenai
2.Quê hương là một người mẹ. Nêu không nhớ sẽ không trưởng thành
3. Quê hương mỗi người chỉ một Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ Sẽ không lớn nổi thành người
Nguồn: mp3.zing.vn/bai-hat/Que-huong-Phien-ban-tieng-Nhat-Hai-Trieu/IW96A7E8.html


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận