Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Lập dự án đầu tư; thẩm tra dự án. Quản lý dự án. Thẩm tra thiết kế, lập tổng dự toán và dự toán công trình xây dựng. Tư vấn đấu thầu. Ðo đạc bản đồ. Ðại lý bảo hiểm. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Xây dựng công trình đường bộ. San lấp mặt bằng. Xây dựng nhà các loại. Xây dựng công trình công nghiệp. Bổ sung: Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng; thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp, chiếu sáng./.