Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm học 2016 - 2017 là đề thi giải Toán trên mạng có đáp án giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
Các cặp giá trị bằng nhau là:
1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...
Bài 2: Mười hai con giáp
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 ... 4 + 5
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 ... 4 - 0 + 5
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 ... 8 - 1
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 + 3 = ...
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... - 0 - 4 = 1 + 2 + 2
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 < 5 - 0 + ... < 8 - 0 + 1
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > ... + 4 > 4 + 5 - 2
Câu 8: Cho 5 - ... + 6 = 4 - 2 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 9: Cho 7 + 2 - ... = 6 - 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 10: Cho ... - 2 + 5 = 7 - 3 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 11: Cho 5 + 4 - 3 = ... - 2 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 4 + 4
B. 9
C. 7
D. 2 + 5
Câu 12: Cho 9 - 5 + 4 = .... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 4 - 1 + 5
B. 2 + 4 + 1
C. 7 + 2
D. 7 - 0
Câu 13: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng ....
Câu 14: 4 cộng 5 bằng 3 cộng ...
Câu 15: 6 trừ 3 cộng 5 bằng ...
Câu 16: 7 trừ 4 cộng 5 bằng ....
Bài 3: Đừng để điểm rơi
Câu 1: 6 cộng 3 bằng ...
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 - 0 ... 2 + 4 + 1
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 - 1 .... 7 + 2 - 0
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + ... - 1 = 2 - 1 + 6
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + ... + 3 = 3 + 5 - 0
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + ... - 1 = 3 + 4 + 1
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ... + 1 = 4 + 4 + 1
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 + ... = 3 - 3 + 9
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 0 > 9 - ... > 7 - 2
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 - 0 = 3 + ... + 2
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 + ... = 4 + 4
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 - 2 + ...
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 - 0 = 3 + 4 + 2
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 < 7 - .... < 9 - 2
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < ... + 3 < 9 - 3
Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + ... > 8 - 1
Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > ... > 9 - 1 - 1
Bài 1:
1 = 6; 2 = 14; 3 = 18; 4 = 12; 5 = 20; 7 = 10; 8 = 16; 9 = 11; 13 = 15; 17 = 19
Bài 2:
Câu 1: = Câu 9: B
Câu 2: = Câu 10: D
Câu 3: > Câu 11: B
Câu 4: 8 Câu 12: A
Câu 5: 9 Câu 13: 8
Câu 6: 3 Câu 14: 6
Câu 7: 4 Câu 15: 8
Câu 8: D Câu 16: 8
Bài 3:
Câu 1: 9 Câu 10: 4
Câu 2: = Câu 11: 4
Câu 3: < Câu 12: 8
Câu 4: 0 Câu 13: 8
Câu 5: 1 Câu 14: 1
Câu 6: 2 Câu 15: 2
Câu 7: 3 Câu 16: 7
Câu 8: 3 Câu 17: 8
Câu 9: 3
Câu 10: 4