Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm học 2016 - 2017 là đề thi giải Toán trên mạng có đáp án giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
Các cặp giá trị bằng nhau là:
1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...
Bài 2: Mười hai con giáp
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 0 ... 2 + 3 - 0
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 - 0... 5 + 2 -1
A) +
B) =
C) >
D) <
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 5 - 0... 7 - 5 + 1.
A) -
B) =
C) >
D) <
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 +... -1 = 2 - 0 + 4
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 +... + 2 = 3 + 4 - 0.
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 -1 - 0 = 3 +...+ 1.
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 1 - 0 = 3 +...+ 2.
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 > 1 +... > 6 -1.
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 - 0 <...< 2 + 5 - 0.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 > ... > 4 + 2.
Câu 11: Ba cộng với số liền sau của số 3 bằng mấy?
A) 6
B) 7
C) 8
D) 9
Câu 12: Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số mấy?
Câu 13: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng mấy?
Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ (..)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 0 + 3 ... 2 + 2 + 4
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 ... 7 - 0
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 > 5 +...> 7 - 1.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 >... + 4 > 6 - 0.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 < 2 - 0 +...< 7 - 0 + 1
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 +... = 6 - 2 + 3 -1.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 1 - 1 = 3 + 1 -....
Câu 8: Chọn đáp án đúng: 7 - 3 + 4 =...
A) 4 - 1 + 5
B) 7 - 0
C) 7 - 1
D) 2 + 4
Câu 9: Chọn đáp án đúng: 5 + 2 - 3 =... - 2 - 1.
A) 2 + 2
B) 7
C) 1 + 4
D) 0 + 4
Câu 10: Số bé nhất có một chữ số cộng với 7 bằng:...
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
1 = 8; 2 = 7; 3 = 6; 4 = 17; 5 = 10; 9 = 13; 11 = 16; 12 = 14; 15 = 18; 19 = 20
Bài 2: Mười hai con giáp
Câu 1: =
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: 6
Câu 10: 7
Câu 11: B
Câu 12: 1
Câu 13: 8
Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ (..)
Câu 1: <
Câu 2: >
Câu 3: 2
Câu 4: 3
Câu 5: 5
Câu 6: 1
Câu 7: 2
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: 7