Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 2 có đáp án đi cùng được sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Câu 1: Tính: 9 + 90 = ...
Câu 2: Tính: 45 - 23 = ...
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là ...
Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là ...
Câu 5: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?
Câu 6: Tính: 3 + 56 + 20 = ...
Cho 7: Cho: 80cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 8: Tính: 8 + 30 + 40 = ...
Câu 9: Cho 23cm + 36cm < 6dm - ...cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 10: Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của hai số là ...
Câu 11: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài .... cm.
Câu 12: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có một chữ số ...
Câu 13: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được một chục con. Vậy em câu được .... con?
Câu 14: Cho: 7dm - 30cm = ... cm + 3dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 65?
Câu 1: Tính: 23 + 6 = ...
Câu 2: Tính: 45 + 12 = ...
Câu 3: Tính: 13 + 6 - 7 = ...
Câu 4: Tính: 85 - 52 + 5 = ...
Câu 5: Tổng của 5 và 32 là: ...
Câu 6: Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 58 là: ...
Câu 7: Cho 67dm - 53dm ... 20cm + 13dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 8: Cho 5dm ... 23cm + 26cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 9: Cho 8dm 7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 10: Cho 32cm + 3dm - 12cm = ... dm. Số thích hợp điền vào dấu chấm là: ...
Câu 11: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: ...
Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
Câu 1: 99 Câu 2: 22 Câu 3: 99 Câu 4: 10 Câu 5: 16
Câu 6: 79 Câu 7: 8 Câu 8: 78 Câu 9: 0 Câu 10: 25
Câu 11: 95 Câu 12: 9 Câu 13: 5 Câu 14: 10 Câu 15: 55
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (18); (2) = (13); (3) = (10); (4) = (14); (5) = (17); (6) = (16); (7) = (8); (9) = (19); (11) = (15); (12) = (20)
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 29 Câu 2: 57 Câu 3: 12 Câu 4: 38
Câu 5: 37 Câu 6: 69 Câu 7: <
Câu 8: > Câu 9: 87 Câu 10: 5 Câu 11: 78