Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 4 năm 2016 - 2017 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Đề thi được sưu tầm và giới thiệu hi vọng sẽ giúp các em làm quen với các dạng toán, ôn tập kiến thức nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng tiếp theo của cuộc thi giải toán qua mạng Internet năm học 2016 - 2017.
Câu 1: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là
Câu 2: Tìm x biết: x : 2 x 5 = 100. Giá trị của x là...
Câu 3: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là....
Câu 4: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Câu 5: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Tìm số có ba chữ số đó?
Câu 6:
Có bao nhiêu hình vuông chứa hình bông hoa
Câu 7: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu bạn học sinh?
Câu 8: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm?
Câu 9: Tìm chữ số tận cùng của tổng: 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + ... + 2015 x 2016
Câu 10: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau ... đơn vị?
Câu 11: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau?
Câu 12: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn thì còn thừa 1 bạn. Cô giáo để bạn đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có ... bạn
Câu 13: Tìm X biết: 710 - X x 5 = 175
Câu 14: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị?
Câu 15: Cho 6 chữ số: 4; 7; 0; 3; 2; 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ 6 chữ số trên?
Câu 16: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 555?
Câu 17: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ hai dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm?
Câu 18: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều dài là 24 viên, chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó?
Câu 1: Tính: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + ... + 4096 + 8192 = ...
Câu 2: Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với sỗ chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau?
Câu 3: 3 phút 17 giây = ... giây
Câu 4: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7?
Câu 5: Bác thợ cưa, cưa một khúc gỗ dài 5m thành những đoạn dài 1m, cứ 10 phút thì cưa được một đoạn. Hỏi bác thợ phải mất bao nhiêu phút để cưa xong cây gỗ đó?
Câu 6: Hiện nay mẹ 44 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi hai năm nữa con bao nhiêu tuổi?
Câu 7: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên và số bị của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 8: So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng với 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng
Câu 9: So sánh: 4783 + 8392 với 18392 - 5748
Câu 10: So sánh: 3 tạ 5 yến với 3 tạ 50 kg
Câu 11: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó (hiểu là lượt chữ số)
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 858372 < 85... 372
Câu 13: Ba bạn Ngân, Oanh, Lan cùng đi mua nhãn vở. Bạn Ngân mua 27 chiếc và bạn Oanh mua nhiều hơn bạn Ngân 3 chiếc. Biết rằng số nhãn vở bạn Lan mua ít hơn số nhãn vở trung bình của ba bạn là 3 chiếc. Hỏi bạn Lan mua bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Câu 14: Biết trung bình cộng của ba số là 273. Số thứ nhất là 198 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 73 đơn vị. Tìm số thứ ba?
Câu 15: So sánh: 9370kg với 9 tấn 37 yến
Câu 16: So sánh: 7788 với 7878
Câu 17: So sánh: 2 tạ 50kg với 20 tạ 5 yến
Câu 18: Tổ một làm ít hơn tổ hai là 1200 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng tổ một làm được 8756 sản phẩm
Câu 19: Năm nay con 10 tuổi. Nếu tuổi mẹ tăng thêm 6 tuổi thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
Câu 20: Một quãng đường AB dài 2016 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1 km, 2 km ... đến B có cột mốc ghi số 2016 km. Hỏi cột mốc chính giữa quãng đường AB ghi số nào?
Câu 21: Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Câu 22: Tìm số lớn nhất, biết rằng kể từ trái sang phải thì mỗi chữ số đều gấp hai lần chữ số đứng liền sau nó?
Câu 23: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu cm2?
Câu 24: Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước số của A?
Câu 25: Tìm x biết: 12063 + x - 2016 = 37485
Câu 26: Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số chia thì được kết quả là 8. Nếu ta chia số bị chia cho 3 lần thương thì ta được kết quả là 8. Tìm số bị chia?
Câu 27: Ba bạn Nga, Mai, Lan ngồi gấp ngôi sao. Bạn Nga gấp được 50 ngôi sao, bạn Mai gấp được ít hơn Nga 6 ngôi sao nhưng nhiều hơn bạn Lan 3 ngôi sao. Hỏi trung bình mỗi bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Câu 28: Tính số trang của một cuốn sách biết để đánh số trang của cuốn sách đó người ta phải dùng 2016 chữ số?
Câu 29: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Câu 30: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ hai bé hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba?
Câu 31: So sánh: 179 phút với 3 giờ
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
10 < 18 < 9 < 11 < 12 < 1 < 15 < 2 < 14 < 7 < 6 < 13 < 4 < 3 < 19 < 5 < 16 < 17 < 8 < 20
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: 123456; 213102; 321405; 321789
Câu 2: 400 Câu 3: 1000 Câu 4: 6000000 Câu 5: 456
Câu 6: 6 Câu 7: 32 Câu 8: 48 Câu 9: 0 Câu 10: 50
Câu 11: 68 Câu 12: 23 Câu 13: 107 Câu 14: 2016
Câu 15: 90 Câu 16: 543 Câu 17: 72 Câu 18: 76
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: 16383 Câu 2: 7653 Câu 3: 197
Câu 4: 6 Câu 5: 40 Câu 6: 13 Câu 7: 117
Câu 8: < Câu 9: > Câu 10: = Câu 11: 6957
Câu 12: 8 Câu 13: 24 Câu 14: 350 Câu 15: =
Câu 16: < Câu 17: = Câu 18: 18712 Câu 19: 34
Câu 20: 1008 Câu 21: 50 Câu 22: 8421 Câu 23: 4
Câu 24: 99998 Câu 25: 27438 Câu 26: 384 Câu 27: 45
Câu 28: 708 Câu 29: 3540 Câu 30: 17255 Câu 31: >