Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 8 năm 2016 - 2017 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Đề thi được sưu tầm và giới thiệu hi vọng sẽ giúp các em làm quen với các dạng toán, ôn tập kiến thức nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng tiếp theo của cuộc thi giải toán qua mạng Internet năm học 2016 - 2017.
Câu 1: Giữa hai số tự nhiên có 2015 số tự nhiên liên tiếp. Vậy hiệu của chúng là bao nhiêu?
a) 2014 b) 2016 c) 2015 d) 2013
Câu 2: Tìm x thỏa mãn x : 7 + 14513 = 98621. Giá trị của x là: ......
a) 588657 b) 588675 c) 588765 d) 588756
Câu 3: Tổng hai số là 2173, hiệu hai số là 1059. Số bé là
a) 575 b) 1661 c) 557 d) 1616
Câu 4: Nếu số có 9 chữ số thì hàng cao nhất là: ......
a) hàng trăm triệu b) hàng triệu c) hàng trăm nghìn d) hàng nghìn
Câu 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
a) 320 b) 84 c) 348 d) 384
Câu 6: Tổng của hai số chẵn liên tiếp bằng 2014. Vậy số bé hơn trong hai số đó là bao nhiêu?
a) 1006 b) 1009 c) 1008 d) 1007
Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 358. Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 246 đơn vị. Số thứ nhất là
a) 302 b) 481 c) 235 d) 56
Câu 8: Trung bình cộng của các số tự nhiên nhỏ hơn 1025 là: ......
a) 511 b) 512 c) 513 d) 514
Câu 9: Trung bình cộng của hai số là 238 và biết viết thêm chữ số 4 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Vậy số lớn là: ......
a) 384 b) 483 c) 348 d) 438
Câu 10: Điền số hạng còn thiếu trong dãy sau: 1; 2; 5; 10; 17; 26; ...; 50; 65
a) 38 b) 36 c) 37 d) 39
Câu 1: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 0 là:
Câu 2: Trung bình cộng của hai số là 247. Số lớn là 305. Vậy số bé là: ......
Câu 3: Số hạng tiếp theo của dãy: 6; 13; 21; 30; ... là
Câu 4: Kết quả của phép chia số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau cho số 4 là: ......
Câu 5: Trung bình cộng của ba số bằng 54, trong đó số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 24 đơn vị và kém số thứ ba 9 đơn vị. Vậy số thư ba là: ......
Câu 6: So sánh: 2015 x 2017 ... 2016 x 2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
20 = 4; 5 = 15; 10 = 17; 9 = 1; 14 = 12; 19 = 2; 18 = 16; 8 = 3; 6 = 11; 7 = 13
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: a Câu 5: b
Câu 6: a Câu 7: b Câu 8: b Câu 9: d Câu 10: c
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 12340 Câu 2: 189 Câu 3: 40
Câu 4: 24691 Câu 5: 59 Câu 6: <