VNPT Khuyến mãi Internet cáp quang FTTH - Fiber VNN
Đến ngày 17/02/2011 Quý khách đăng ký sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH/FiberVNN VNPT được các ưu đãi đặt biệt như sau:
-Tặng 50% đến 100% cước đấu nối hòa mạng
- Được trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối (coverter, router),
-Tặng Modem WIFI trị giá 700.000đ
-Miễn phí 01 IP tĩnh (Đối với Doanh nghiệp).
- Tặng 20% - 25% cước sử dụng trọn gói trong 12 tháng liên tiếp gói F1,F2
- Tặng 10% - 15% cước sử dụng trọn gói trong 12 tháng liên tiếp các gói còn lại
-Lắp đặt nhanh trong vòng 3 ngày, thực hiện hồ sơ tận nơi.
Gói cước | F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | F6 |
I. Tốc độ truy nhập |
| |||||
1. Tốc độ tối đa (dowload/ upload) | 30Mbps/ 30Mbps | 35Mbps/ 35Mbps | 40Mbps/ 40Mbps | 50Mbps/ 50Mbps | 60Mbps/ 60Mbps | 70Mbps / 70Mbps |
2. Tốc độ tối thiểu (download/ upload) | 512Kbps/ 512Kbps | 640Kbps/ 640Kbps | 768Kbps/ 768Kbps | 1.024Kbps/ 1.024Kbps | 1.536Kbps/ 1.536Kbps | 2.048Kbps/ 2.048Kbps |
II. Địa chỉ IP | IP động | IP động | IP động | IP động | IP động | IP động |
III. Mức cước: |
| |||||
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng |
|
|
Không áp dụng | |||
1.1.Cước thuê bao: đồng/tháng | 600.000 | 800.000 | ||||
1.2. Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte | 60 | 80 | ||||
1.3. Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng): đồng/tháng | 2.550.000 | 3.250.000 | ||||
2. Phương thức 2: Trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng | 1.800.000 | 2.300.000 | 3.200.000
| 5.500.000 | 11.500.000 | 15.000.000 |
(Ghi chú: Các gói cước trên sử dụng IP động và chưa bao gồm thuế GTGT).
3. Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
Số lượng địa chỉ | Mức cước (đồng/tháng) |
01 IP tĩnh | 454.545 |
06 IP tĩnh | 909.090 |
Hotline :
0908.389.125 - Nguyễn Thị Mai
0128.500.3778 – Ngọc Loan
0907.109.861 – Thanh Phương