Nhà cung cấp: | Bảo hiểm AAA | Chương trình: | Cá nhân (ĐVTx1000đ) | ||||
Loại sản phẩm: | Bảo hiểm du lịch | Giá(USD): | 16 | ||||
Khu vực bảo hiểm: | Đông Nam Á | Số ngày: | 7-10 ngày | ||||
Mức quyền lợi(USD) | Bạc | ||||||
Số thứ tự | Quyền lợi bảo hiểm | Mức quyền lợi(USD) | |||||
1 | Thân nhân sang thăm Vé máy bay hạng thông thường và chi phí ăn ở hay người bạn sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hoặc mất ở nước ngoài. |
| |||||
2 | Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do Assist-Card cung cấp theo chi phí thực tế. | Không bao gồm | |||||
3 | Trợ cấp nằm viện Thanh toán 50 USD cho mỗi ngày nằm viện trong thời gian Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
| |||||
4 | Hỗ trợ bệnh có sẵn và mãn tính Các bệnh có sẵn và mãn tính phát sinh khi đang du lịch ở nước ngoài. |
| |||||
5 | Chi phí y tế Người được bảo hiểm từ dưới 70 tuổi. |
| |||||
6 | Chăm sóc trẻ em Thanh toán các chi phí cho một Người thân hay người bạn đi kèm trẻ em về nhà sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
| |||||
7 | Hồi hương Chi phí về Việt Nam hoặc quê hương khi Bảo Hiểm AAA và Bác sĩ của công ty cứu trợ khẩn cấp ACI thấy đó là cần thiết theo chi phí thực tế. | Không bao gồm | |||||
8 | Chôn cất và mai táng Chi phí vận chuyển thi hài về Việt Nam hoặc quê hương hoặc chôn cất tại nước sở tại theo chi phí thực tế | Không bao gồm | |||||
9 | Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm từ dưới 70 tuổi. |
| |||||
10 | Thương tật do Tai nạn (quy định trong bảng bồi thường thương tật) Người được bảo hiểm từ dưới 70 tuổi. |
| |||||
11 | Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại được do hủy Chuyến đi trong vòng 30 ngày trước ngày rời khỏi Việt Nam. |
| |||||
12 | Hoãn chuyến đi Thanh toán các chi phí liên quan đến việc mua vé và thu xếp chỗ ở, mà Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiện là việc hoãn Chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước khi rời khỏi Việt Nam. |
| |||||
13 | Rút ngắn chuyến đi Thanh toán các chi phí gia tăng liên quan đến việc đi lại và chỗ ở, sau khi Chuyến đi bắt đầu. |
| |||||
14 | Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 100 USD cho mỗi 8 giờ liên tục bị chậm Chuyến đi. |
| |||||
15 | Lỡ Chuyến đi, do không kịp nối chuyến Thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc lỡ nối chuyến. |
| |||||
16 | Hành lý đến chậm Thanh toán 100 USD cho mỗi 12 giờ liên tục hành lý đến chậm. |
| |||||
17 | Hành lý và tư trang Chi trả cho hành lý, quần áo và tư trang cá nhân bị mất hay bị hư hỏng (tối đa không quá 250 USD đối với mỗi đồ vật). Riêng máy tính xách tay không quá 1.000 USD. |
| |||||
18 | Giấy tờ đi đường Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác |
| |||||
19 | Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh Thanh toán chi phí khách sạn (loại trừ các chi phí khác) khi Bác sĩ điều trị yêu cầu phải nghỉ dưỡng bắt buộc sau thời gian nằm viện. Giới hạn chi phí /ngày: 50 USD. |
| |||||
20 | Chi phí ăn ở, đi lại cho người đi cùng Thanh toán chi phí phát sinh thêm cho Người thân hoặc người đi cùng, để trợ giúp cho Người được bảo hiểm trong trường hợp phải điều trị thương tật, ốm đau hoặc nằm viện. |
| |||||
21 | Truyền tin khẩn cấp Thông báo cho Người thân thông tin khẩn cấp xảy ra đối với Người được bảo hiểm khi đang du lịch ở nước ngoài theo chi phí thực tế. | Không bao gồm | |||||
22 | Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp Thanh toán vé máy bay hạng thường cho một đồng nghiệp trong công ty được chỉ định sang làm tiếp nhiệm vụ, khi người được bảo hiểm phải nằm viện trong tình trạng cấp cứu khẩn cấp, không thể tiếp tục công việc của mình. | Không bao gồm | |||||
23 | Trách nhiệm cá nhân Thanh toán cho Người được bảo hiểm những trách nhiệm hợp pháp đối với bên thứ ba xảy ra ở nước ngoài trong suốt chuyến du lịch. |
| |||||
24 | Chi phí pháp lý Thanh toán chi phí pháp lý xuất hiện trong việc Người được bảo hiểm gây tổn hại về tài sản và người cho bên thứ ba. |
| |||||
25 | Tạm ứng tại ngoại hậu cứu Trong trường hợp Người được bảo hiểm phải ra hầu toà, bị bắt do việc vô ý gây tổn thất cho bên thứ ba về người và/hoặc tài sản, và cần phải có một khoản tiền bảo lãnh tại ngoại chi trả theo chi phí thực tế | Không bao gồm | |||||
26 | Phiên dịch trực tuyến Khi người được bảo hiểm gặp sự cố về ngôn ngữ trong việc chữa trị bệnh hay sự cố giao tiếp khi ở nước ngoài. Thông qua hệ thống điện thoại 24/24 hoàn toàn miễn phí chi trả theo chi phí thực tế | Không bao gồm | |||||
27 | Hỗ trợ thông tin Thông tin giải trí, thông tin trước Chuyến đi, đại sứ quán, người cung cấp dịch vụ y tế, Những vấn đề dịch thuật, pháp luật c hi trả theo chi phí thực tế. | Không bao gồm | |||||
28 | Hỗ trợ chi tiêu Trong trường hợp người được bảo hiểm gặp sự cố về tài chính khi đang ở nước ngoài chi trả theo yêu cầu thực tế | Không bao gồm | |||||
29 | Gia hạn Hợp đồng bảo hiểm Trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp sự cố ở nước ngoài vào ngày hết hạn của Hợp đồng bảo hiểm, Thời hạn bảo hiểm sẽ được kéo dài thêm 72 giờ. | Không bao gồm | |||||