Quyền lợi Bảo hiểm sức khỏe Hồng Ngọc
Đối tượng bảo hiểm:
Đơn bảo hiểm sức khỏe Hồng Ngọc sẽ bảo hiểm cho các công dân Việt Nam và Người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ 1 tuổi (12 tháng) đến tròn 65 tuổi (được gọi là Cá nhân được bảo hiểm) theo các điều khoản, điều kiện của Quy tắc bảo hiểm này.
Loại trừ:
- Những người bị bệnh tâm thần, phong;
- Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.
Đơn bảo hiểm này có thể được tái tục từ năm này sang năm khác trên cơ sở thoả thuận của các bên, nhưng trong mọi trường hợp Đơn bảo hiểm này sẽ chấm dứt đối với Cá nhân được bảo hiểm tại thời điểm kết thúc thời hạn bảo hiểm mà trong thời hạn đó Cá nhân được bảo hiểm đạt 65 tuổi.
Phạm vi, quyền lợi thẻ Bảo hiểm
QUYỀN LỢI BẢO HIỀM | TIỀN PHÍ BẢO HIỂM | |||
TRẺ EM | Adult I | Adult II | VIP | |
Tử vong/Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 50,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ |
Tử vong/ Thương tật vĩnh viễn do ốm, bệnh, thai sản | 50,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 | 100,000,000 |
Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH | 100% số tiền BH |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ | Trả theo bảng tỷ lệ |
Chi phí y tế do tai nạn | 50,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Chi phí y tế thực tế phát sinh do tai nạn, bao gồm nhưng không giới hạn: chi phí điều trị nằm viện, xe cấp cứu, phẫu thuật và điều trị ngoại trú | Trả chi phí thực tế tối đa tới 50,000,000/năm | Trả chi phí thực tế tối đa tới 50,000,000/năm | Trả chi phí thực tế tối đa tới 100,000,000/năm | Trả chi phí thực tế tối đa tới 200,000,000/năm |
Điều trị nằm viện, Phẫu thuật và chi phí cấp cứu | 42,000,000 | 63,000,000 | 105,000,000 | 200,000,000 |
- Tiền giường phòng – Thuốc theo kê đơn của bác sỹ – Chi phí bác sỹ, y tá, bác sỹ chuyên khoa – Chi phí xét nghiệm- Chi phí điều trị trong ngày | 2,200,000/ngày và không vượt quá số tiền nêu trên | 3,150,000/ngày và không vượt quá số tiền nêu trên | 4,200,000/ngày và không vượt quá số tiền nêu trên | 8,400,000/ngày và không vượt quá số tiền nêu trên |
Chi phí phẫu thuật (tối đa) | 42,000,000 | 63,000,000 | 105,000,000 | 200,000,000 |
Các quyền lợi khác (tối đa): | 42,000,000 | 63,000,000 | 105,000,000 | 200,000,000 |
Chi phí điều trị cấp cứu | 42,000,000 | 63,000,000 | 105,000,000 | 200,000,000 |
Chi phí khám trước khi nhập viện (30 ngày) | 1,610,000 | 2,310,000 | 3,150,000 | 6,300,000 |
Chi phí khám sau khi xuất viện (30 ngày) | 1,610,000 | 2,310,000 | 3,150,000 | 6,300,000 |
Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện (15 ngày) | 1,290,000 | 1,890,000 | 2,100,000 | 2,500,000 |
Chi phí xe cấp cứu (trong trường hợp cấp cứu) | 8,400,000/ năm | 12,600,000/ năm | 21,000,000 | 42,000,000 |
Trợ cấp nằm viện mỗi ngày (tối đa 60 đêm) | 100,000 | 200,000 | 300,000 | 400,000 |
Chi phí mai táng | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Điều trị ngoại trú và chăm sóc răng cơ bản | 6,300,000 | 6,300,000 | 10,500,000 | 16,800,000 |
Giới hạn mỗi lần khám bao gồm: | 10 lần khám/ năm | 10 lần khám/ năm | 10 lần khám/ năm | 10 lần khám/ năm |
| 2,100,000 | 2,100,000 | 3,360,000 | 4,200,000 |
Vật lý trị liệu | 600,000/ lần | 600,000/ lần | 900,000/ lần | Tối đa 1,200,000 |
Chăm sóc răng (bao gồm trong giới hạn điều trị ngoại trú) | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
- Hàn răng thông thường- Chữa viêm lợi- Nhổ răng không cần phẫu thuật- Chi phí chữa tủy răng- Lấy cao răng | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế |
Quyền lợi chăm sóc thai sản | 18,900,000 | 18,900,000 | 24,600,000 | |
Chi phí chăm sóc thai sản (không bao gồm chi phí khám thai định kỳ) | ||||
| Trả chi phí thực tế theo giới hạn nêu trên | Trả chi phí thực tế theo giới hạn nêu trên | Trả chi phí thực tế theo giới hạn nêu trên | |
Chăm sóc răng (bao gồm trong giới hạn điều trị ngoại trú) | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
- Hàn răng thông thường- Chữa viêm lợi- Nhổ răng không cần phẫu thuật- Chi phí chữa tủy răng- Lấy cao răng | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế | Trả chi phí phát sinh thực tế |
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | R | R | R | R |
Chi phí khám nội | Hỗ trợ 5% | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 15% |
Chi phí khám răng | Hỗ trợ 5% | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 15% |
Chi phí điều trị răng | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 10% | Hỗ trợ 10% | Bao gồm trong quyền lợi bảo hiểm ngoại trú |
Chi phí khám chuyên khoa | Hỗ trợ 10% | Bao gồm trong quyền lợi bảo hiểm ngoại trú | Bao gồm trong quyền lợi bảo hiểm ngoại trú | Bao gồm trong quyền lợi bảo hiểm ngoại trú |
Gói tầm soát thể trạng (2 lần/năm) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Tặng thẻ nhóm máu | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Bác sỹ đến khám tại nhà, bao gồm lấy mẫu bệnh phẩm (áp dụng trong bán kính 15km | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 3 lần/năm |