Các tính năng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Giao diện dịch vụ đa dạng, bao gồm: giao diện quang STM-1, E1, 10/100Base-Tx, V.35, audio và video, 64Kbps, V.35(N*64K), RS232/RS485, FXO/FXS, magnet telephone, hotline, E&M .v.v. 2. Cấu hình và cài đặt linh hoạt, Plug and Play 3. Băng thông của dữ liệu và video có thể được mở rộng thông suốt. 4. Sử dụng phần mềm quản lý thống nhất H7GMSW, quản lý và cấu hình dễ dàng. Với chức năng kiểm tra và giám sát hoàn hảo, có thể quản lý từ xa. 5. Thiết lập video linh hoạt, chế độ MPEG2 hoặc MPEG4 có thể được cấu hình bằng phần mềm. 6. Ở chế độ MPEG2, băng thông truyền tải là 1~4 cổng 2M. Một trong số các kênh này có thể được chia thành các khung và nó có thể kết hợp được với tín hiệu thoại trong kênh 2M. Tốc độ truyền tải được điều chỉnh cơ bản N*64kbps (N=1~31) 7. Ở chế độ MPEG4, audio có thể được truyền tải với voice và data trong cùng một kênh 2M. 8. Đối với các hướng dịch vụ, H5002 có thể cung cấp 2 cổng giao diện Ethernet với độ ưu tiên khác nhau. Nó dùng độ ưu tiên cao để truyền tải hình ảnh và sử dùng PRI thấp để truyền dữ liệu. 9. Dung lượng lớn nhất của H5002 là 64*2M, dung lượng kênh thoại tối đa là 30 kênh. 10. Dung lượng kết nối chéo của H5002 lớn 2048x2048 (mức 64kbps). H5002 có thể thiết lập được full 64xE1 DXC. 11. Nguồn cung cấp cho các card và card kết nối chéo hỗ trợ dự phòng 1+1 với độ tin cậy cao. Tất cả các card hỗ trợ cắm nóng.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|