Sản phẩm: Bộ tách ghép kênh - PCM Multiplexer H5002

Bộ tách ghép kênh - PCM Multiplexer H5002

Mô tả sản phẩm

Thông tin thêm về Bộ tách ghép kênh - PCM Multiplexer H5002

Giới thiệu sản phẩm

Huahuan cung cấp tất cả các loại PCM multiplexers, từ cấp cao đến cấp thấp, từ kích thước tiêu chuẩn đến thu nhỏ, từ gắn rack đến cầm tay. Tất cả các multiplexer bao gồm nhiều giao diện dịch vụ, cấu hình hệ thống linh hoạt, độ tin cậy cao và chi phí hợp lý. H5002 multiplexer là một thành viên chủ chốt của dòng sản phẩm PCM multiplexer.

H5002 là một thiết bị truy cập đa dịch vụ, kết hợp được các dịch vụ âm thanh, hình ảnh, dữ liệu và truyền dẫn quang SDH. H5002 có thể tổ hợp được 3 card dịch vụ khác nhau, có thể sử dụng các loại card như: E1, MDX, DATA, CHU, VIDEO, PWR..,.

 Tính năng

1. Giao diện các dịch vụ bao gồm: Giao diện quang STM-1, E1, 10/100Base-Tx, V.35, Audio và Video, 64Kbps, V.35(N*64K), RS232/RS485, FXO/FXS, magnet telephone, hot line telephone, giao diện E&M ....
2. Cài đặt và cấu hình linh hoạt, plug and play.
3. Băng thông của dữ liệu và video có thể được mở rộng.
4. Quản lý thống nhất bằng phần mềm H7GMSW, quản lý và cấu hình dễ dàng. Với chức năng giám sát, thử nghiệm và chức năng quản lý từ xa.
5. Cấu hình Video linh hoạt, chế độ MPEGII và MPEGIV có thể được cấu hình bằng phần mềm.

6. Chế độ MPEGII, truyền băng thông của 1~4 kênh 2M. Mỗi kênh có thể được chia thành các khung nhỏ, và nó có thể kết hợp với 1 kênh thoại 2M để truyền. Tốc độ truyền được điều chỉnh trên cơ sở N*64K (N=1~31).

7. Chế độ MPEGIV, âm thanh và dữ liệu có thể được truyền đi với 1 kênh 2M.
8. Đối với mỗi dịch vụ, H5002 cung cấp 2 giao diện Ethernet với mức độ ưu tiên khác nhau. Nó được ưu tiên sử dụng để truyền hình ảnh và dữ liệu PRI.

9. Khả năng lớn nhất của H5002 là 64*2M, khả năng số kênh thoại lớn nhất là 30 kênh.

10.  Khả năng kết nối chéo công suất lớn 2048×2048 (mức độ 64k). H5002 có thể cấu hình trên toàn bộ DXC 64×E1.

11. Card nguồn hỗ trợ 1+1, nâng cao độ an toàn và tin cậy cho hệ thống. Tất cả các card hỗ trợ chức năng cắm nóng (hot-swapping).

Thông số kỹ thuật

STT

Thông số hiệu suất

H5000 High-end Integrated Service Multiplexer

Chuẩn rack 19inch, với tất cả 3 khe cắm vật lý

 

Loại Module

Card quang STM-1

Hỗ trợ 1 cổng quang STM-1, 4 cổng E1(75Ω), 2 cổng FE

Card PWR

RPWR

Nguồn đầu vào hỗ trợ 1+1, chế độ bảo vệ kép, đầu vào DC-48V

Điện áp Ring 75V, 25Hz, cung cấp +5V và -5V cho hệ thống

Card MDX

Khả năng kết nối chéo 64*E1

Chức năng kiểm soát và giám sát

Với giao diện 8*E1 (75Ω hoặc 120Ω)

Card E1

Với giao diện 4×E1 hoặc 8×E1 cho nhiều hơn những ứng dụng E1.

Card CHU

Cung cấp 10 kênh thoại, hỗ trợ FXO/FXS, magnet phone, hotline phone, E&M, dữ liệu 64Kbps, dữ liệu RS232, dữ liệu RS485, dữ liệu V35...

Card dữ liệu

Hỗ trợ module 10/100Base-T và module dữ liệu V35

Card VIDEO

 giao diện 4E1, hỗ trợ mã hóa và giải mã hóa MPEG-2 hoặc MPEG-4

Giao diện NMS

Giao diện hệ thống quản lý mạng

RS232 hoặc RS485

Ethernet

Giao diện quang STM-1

Tốc độ Bit

155520kbit/s ± 4.6ppm

Mã hóa NRZ

Scrambled NRZ

Bước sóng

Mặc định: 1310nm, Tùy chọn: 1550nm

Kết nối

SC/FC

Video

Tốc độ Video

128K-8M bps

Chế độ đầu ra Video

Tốc độ cố định hoặc thay đổi

PAL/NTSC

Hỗ trợ cả hai

Chế độ PAL

720*576, 704*576, 640*576, 480*576, 352*576, 352*288, 176*144

Chế độ NISC

720*480, 704*480, 640*480, 480*480, 352*240, 352*480, 176*144

Chế độ đầu ra Video

TS/PS

Code

ISO/IEC-14496-2 MPEG-4 SP@L1, L2 and L3 ISO/IEC-13818-2 MPEG-2 MP@ML

Audio

Tần số Audio lấy mẫu

8K, 32K, 44.1K, 48KHz

Chế độ mã hóa

MPEG1 Audio Layer I/II, G.729, G.711, MP3

Tốc độ

8K,32K, 64K, 192K, 224K, 384K bps

Chế độ Audio

Stereo, Joint, Dual, Mono

Công suất tiêu thụ

H5002

DC-48V  <40W (toàn tải)

Kích thước

H5002

W ×H× D (mm) 440×130×280

 Ứng dụng

Ứng dụng điểm đến đa điểm

Ứng dụng điểm đến điểm giữa thiết bị CPE

Tính năng sản phẩm




Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận