
Với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm trong nghề đòi nợ, công ty chúng tôi đảm nhận thu hồi các khoản nợ hợp pháp, đã quá hạn thanh toán, bao gồm các hoạt động dịch vụ sau:
- Đại diện chủ nợ làm việc với các tổ chức cá nhân có liên quan để thu nợ.
- Đại diện khách nợ để xác định các khoản nợ , biện pháp xử lý nợ với chủ nợ.
- Tư vấn pháp luật cho chủ nợ hoặc khách nợ về việc xác định nợ, biện pháp, quy trình, thủ tục xử lý nợ.
- Nợ là nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, cá nhân này phải trả tài sản cho tổ chức kinh tế, cá nhân khác.
- Chủ nợ: là tổ chức kinh tế, cá nhân có quyền đòi nợ.
- Khách nợ là tổ chức kinh tế, cá nhân có nghĩa vụ trả nợ.
BẢNG BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THU NỢ
STT | Số tiền sẽ thu nợ | Mức phí dịch vụ (%) (*) |
1 | Dưới 30 triệu | 50 |
2 | Từ 30 triệu - 50 triệu | 45 |
3 | Trên50 triệu - 100 triệu | 40 |
4 | Trên 100 triệu - 150 triệu | 38 |
5 | Trên 150 triệu - 200 triệu | 35 |
6 | Trên 200 triệu - 400 triệu | 32 |
7 | Trên 400 triệu - 600 triệu | 30 |
8 | Trên600 triệu - 800 triệu | 28 |
9 | Trên 800 triệu - 1,5 tỷ | 25 |
10 | Trên 1,5 tỷ - 3 tỷ | 23 |
11 | Trên 3 tỷ - 5 tỷ | 20 |
12 | Trên 5 tỷ | 15 |
1. Mức phí trên có thể thay đổi theo từng vụ việc cụ thể.
2. Những vụ việc thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào..
3. Phí dịch vụ được thanh toán theo phương thức: Thu hồi nợ đến đâu, thu phí dịch vụ đến đấy.
(*). Khách nợ thuộc các tỉnh, thành: Tp.HCM, Đồng Nai, Long An, Bình Dương áp dụng mức phí dịch vụ như trên; Các tỉnh, thành khác tăng thêm 5% mức phí dịch vụ.
BẢNG BIỂU PHÍ CÔNG TÁC
STT | Số tiền nợ cần đòi | Khu vực cácQuận, huyện thuộc TP.HCM | Khu vực các tỉnh:Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Tây Ninh, BR-Vũng Tàu | Khu vực các tỉnh:Miền Tây Nam Bộ và Bình Phước | Khu vực các tỉnh:Tây Nguyên và Nam Trung Bộ |
1 | Dưới 30 triệu | - | - | - | - |
2 | Từ 30 -50 triệu | 1 triệu | 4-5 triệu | 5 triệu | - |
3 | Trên 50-100 triệu | 1,5 triệu | 5-6 triệu | 6-7 triệu | 8-10 triệu |
4 | Trên 100-150 triệu | 2 triệu | 6-7 triệu | 7-8 triệu | 10-12 triệu |
5 | Trên 150-200 triệu | 2,5 triệu | 7-8 triệu | 8-10 triệu | 12-15 triệu |
6 | Trên 200-400 triệu | 3 triệu | |||
7 | Trên 400-600 triệu | 3,5 triệu | 8-10 triệu | 10-12 triệu | 15-17 triệu |
8 | Trên 600-800 triệu | 4 triệu | |||
9 | Trên 800 triệu-1,5 tỷ | 4,5 triệu | 10-12 triệu | 12-14 triệu | 17-20 triệu |
10 | Trên 1,5-3 tỷ | 5 triệu | |||
11 | Trên 3 - 5 tỷ | 6 triệu | 12-15 triệu | 14-18 triệu | 20-24 triệu |
12 | Trên 5 tỷ | 10 triệu | 15 -20 triệu | 18 triệu trở lên | 24 trở lên |