CẤU TẠO:
1) Khí mang theo bụi
2) Tấm chắn khuếch tán dòng bụi
3) Lồng (Khung xương túi lọc)
4) Buồn chứa khí sạch (Plenum)
5) Tấm lỗ
6) Túi lọc bụi.
7) Venturi (Dẫn hướng dòng khí nén và cố định miệng túi lọc)
8) Vòng chặn túi lọc.
9) Ống dẫn khí nén (Làm sạch túi)
10) Bình tích khí nén.
11) Control Valve
12) Đồng hồ đo áp khí rung giũ
13) Rotary Valve
14) Đồng hồ kiểm tra độ chênh áp
15) Valve dẫn khí.
16) Bình khí nén (Có thể lấy khí nén từ các nguồn hiện hữu)
17) Valve tay điều chỉnh lưu lượng khí.
18) Quạt hút.
19) Bình lắng nước khí nén.
20) Lưu lượng lọc bụi thường dùng:
- 3.000 m3/h
- 4.500 m3/h
- 6.500 m3/h
- 10.000 m3/h
- 15.000 m3/h
- 20.000 m3/h.
Dùng xử lý các khí mang bụi khô lên đến 120*C.
Ứng dụng trong các trường hợp ngành xi măng, thạch cao, bóc tách sản phẩm nông nghiệp,...