Quản lý
- Quản lý nguyên vật liệu
- Quản lý bàn ăn.
- Quản lý phòng KARAOKE
- Quản lý doanh thu bán hàng theo nhân viên
- Quản lý thu, chi sổ quỹ tiền mặt
- Quản lý công nợ khách hàng
- Quản lý lợi nhuận kinh doanh
- Quản lý xuất nhập tồn hàng hoá
* Quản lý thông tin hàng hóa:
- Mã hàng hóa, Loại hàng hóa
- Tên hàng hóa, Kiểu hàng hóa
- Nhóm hàng hóa, Nhà sản xuất
- Giá nhập - Giá bán
· Nhập chứng từ:
- Hóa đơn mua hàng, Xuất trả hàng, Phiếu thu.
- Hóa đơn bán hàng, Xuất hủy hàng, Phiếu chi.
- Hàng bán trả lại, Công nợ đầu kỳ khách hàng, Tồn đầu kỳ.
- Phiếu chuyển kho nội bộ, Công nợ đầu kỳ nhà cung cấp.
· Tra cứu:
- Chứng từ. Thông tin khách hàng, Nhân viên bán hàng.
- Hàng hóa, Nhà cung cấp, Kho hàng.
* Báo cáo
· Báo cáo bán hàng:
- Báo cáo bán hàng theo mặt hàng
- Báo cáo bán hàng theo hoá đơn
- Báo cáo bán hàng theo từng nhóm hàng
- Báo cáo bán hàng theo nhân viên
- Báo cáo tổng hợp bán hàng
- Báo cáo chi tiết bán hàng
- Báo cáo bán hàng theo từng ngày
- Báo cáo bán hàng theo từng tháng
- Báo cáo bán hàng theo từng năm
· Báo cáo nhập hàng:
- Báo cáo tổng hợp nhập hàng
- Báo cáo chi tiết nhập hàng
· Báo cáo tồn kho
- Báo cáo hàng tồn kho
- Báo cáo hàng và tiền tồn kho
· Báo cáo công nợ
- Báo cáo công nợ khách hàng
- Báo cáo công nợ nhà cung cấp
- Báo cáo công nợ theo hoá đơn mua
- Báo cáo công nợ theo hoá đơn bán
· Báo cáo sổ quỹ tiền mặt
- Báo cáo thu
- Báo cáo chi
- Báo cáo tổng hợp thu chi
· Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lỗ lãi kinh doanh trên từng mặt hàng
- Báo cáo tổng hợp lỗ lãi kinh doanh
* Quản trị hệ thống:
- Khai báo người dùng.
- Phân quyền sử dụng.
- Lưu vết người dùng.