Sản phẩm: Switch Công Nghiệp 3onedata IES608-4F 4 cổng Ethernet 4 Cổng Quang (Quản Lý)

Switch Công Nghiệp 3onedata IES608-4F 4 cổng Ethernet 4 Cổng Quang (Quản Lý)

Mô tả sản phẩm

Thông tin thêm về Switch Công Nghiệp 3onedata IES608-4F 4 cổng Ethernet 4 Cổng Quang (Quản Lý)

Mô tả sản phẩm
Switch công nghiệp IES608-4F là thiết bị chuyển mạch công nghiệp có chức năng quản lý, Plug-and-Play với 4 cổng 10/100 BaseTX và 4 cổng 100BaseFX. Hỗ trợ thiết lập vòng mạng (SW-Ring) với mục đích tạo ra độ dự trữ, phân chia tài nguyên và nâng cao độ tin cậy cho hệ thống mạng (thời gian tự động phục hồi <20ms). Hỗ trợ IEEE802.3/802.3u/802.3x/802.1Q/ 802.1D/802.1W, cung cấp giải pháp cho hệ thống mạng công nghiệp với chi phí hiệu quả, ổn định, ít tốn kém. Switch công nghiệp Ethernet IES608-4F được thiết kế để có thể làm việc liên tục trong môi trường công nhiệp khắc nghiệt, những nơi độc hại nguy hiểm (nhà máy sản xuất gang thép, nhà máy xi măng, nhà máy hóa chất, ga tầu điện ngầm, đường cao tốc, nút giao thông vv..) Khoảng nhiệt độ làm việc từ -40°C lên đến 75ºC. Thêm vào đó, Switch công nghiệp IES608-4F cũng hỗ trợ các chức năng quản lý mạng thông minh bao gồm: QoS, VLAN, cổng Trungking, có chức năng cảnh báo tốc độ và cấu hình hệ thống.
Các sản phẩm của model này phải trải qua 100% các bài test để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của tự động hóa công nghiệp. Switch công nghiêp IES608-4F có thể lắp đặt rất dễ dàng trên một DIN-Rail hoặc trong hộp phối quang.
Đặc điểm
1. Hỗ trợ 4 cổng Etherner RJ45 và 4 cổng quang
2. SW-Ring (thời gian phục hồi đầy tải <20ms)
3. Port-based VLAN, IEEE 802.1Q dễ dàng cho việc phân chia và quản lý mạng
4. Hỗ trợ IEEE802.1p_QOS
5. Hỗ trợ cổng Trunking, IGMP, port mirroring
6. Hỗ trợ quản lý web, dễ dàng cài đặt
7. Thiết kế cho chuẩn công nghiệp level 4
8. Vỏ hợp kim cường lực, chế độ bảo vệ theo chuẩn IP30
9. Lắp đặt kiểu DIN-Rail, tấm chắn hoặc trên bàn điều khiển

Tính năng sản phẩm

Hãng sản xuất
3onedata
Kích thước đánh bóng
IES608-4F
Xuất xứ
4 port 10/100
Xuất xứ
4 ST/SC/FC (100 Mbps)
Chiều rộng lốp
2K
Áp suất khí làm việc
Công nghệ Tương thích chuẩn: IEEE802.3, IEEE802.3x, IEEE802.3u, IEEE802.1q, IEEE802.1p Protocol:SW-Ring、STP/RSTP、QoS、VLAN、PVLAN、 IGMP v1/v2/v3、SNMP v1/v2/v3、Telnet Flow control:IEEE802.3x, backpressure control Giao diện Cổng quang: 100Base-FX, tùy chọn SC/ST Cổng Ethernet : tự động kết nối 10/100BaseT(X), chế độ làm việc Full /Half duplex Hỗ trợ tự động kết nối MDI/MDI-X. Cổng quản lý: quản lí mạng nối tiếp (RS-232), RJ45 Giao diện cảnh báo đầu ra: 1 rơle cảnh báo đầu ra, 2 terminal blocks Đèn LED chỉ thị: cổng liên kết, chỉ thị cảnh báo lỗi đường truyền 10/100M, chỉ thị hoạt động Băng thông trao đổi trên hệ thống: 2.0G Bộ nhớ đệm: 1Mbits Địa chỉ MAC: 2K Priority queue:4 VLAN No.:256 VLAN ID:1~4094 IGMP Groups:256 Chỉ thị Đèn chỉ thị: run Hiển thị chỉ thị: Link1 đến 8 Nguồn chỉ thị: nguồn 1, nguồn 1 Cảnh cáo chỉ thị: cảnh báo Khoảng cách truyền: Cáp đồng xoắn đôi: 100M đối với CAT5/CAT5e Cáp quang Multi-mode: 850nm,2Km;1310nm,5Km Cáp quang Single-mode: 1310nm,20Km;1310nm,40Km, 1310nm,60Km;1550nm,80Km Nguồn cấp Đầu vào: 24VDC (12VDC~48VDC) Bảo vệ tình trạng quá tải Hỗ trợ nguồn đôi dự phòng Hỗ trợ cảnh báo nguồn đầu vào Kích cỡ Kích thước (HxWxD): 136mm×52mm×105mm Khuôn vỏ: bảo vệ theo chuẩn IP 30, vỏ hợp kim cường lực Khối lượng: 800g Môi trường Nhiệt độ hoạt động: -40°C to 75°C Nhiệt độ lưu trữ : -45°C to 85°C Độ ẩm trung bình: 10% to 95% (không ngưng tụ) Tiêu chuẩn đáp ứng EMI:FCC Part 15, CISPR (EN55022) class A EMS: EN61000-4-2(ESD), Level 3 EN61000-4-3(RS), Level 3 EN61000-4-4(EFT), Level 3 EN61000-4-5 (Surge), Level 3 EN61000-4-6 (CS), Level 3 EN61000-4-8, level 5 Phép thử sóc: IEC 60068-2-27 Phép thử rơi: IEC 60068-2-32 Phép thử rung: IEC 60068-2-6 Bảo hành: 3 năm Chứng nhận chất lượng: FCC,CE, RoHS
Trọng lượng (Kg)
136mm×52mm×105mm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận