Tấm nhựa PVC FOAM là sản phẩm kỹ thuật cao, chủ yếu sử dụng nhựa PVC , với cộng tính, bọt và được nén thành hình dạng qua kỹ thuật tinh xảo. Nó không những có những ưu điểm của gỗ, mà còn có những ưu điểm khác mà gỗ không có. Nó được dùng để thay thế gỗ, gỗ làm nhà, gỗ dán và MDF.
-
Tấm nhựa PVC Foam có trọng lượng nhẹ, không thấm nước, chịu đựng nước, chịu đựng lửa.
-
Tấm nhựa PVC Foam tính dẫn nhiệt thấp, cách nhiệt tốt
-
Tấm nhựa PVC Foam chống lại ăn mòn hóa học, chịu đựng thời tiết.
-
Tấm nhựa PVC Foam dai bền, cứng với chịu được sự va đập cao.
-
Tấm nhựa PVC Foam thích hợp cho việc in ấn
-
Tấm nhựa PVC Foam có thể khoan, cưa, đóng đinh và dán keo
-
Tấm nhựa PVC Foam có thể đẽo, gọt, cắt và gấp lại dưới tác động của nhiệt lượng
Ứng dụng trong thực tế tấm nhựa PVC Foam
Tấm nhựa PVC Foam sử dụng rộng rãi cho xe bus, đường sắt, tàu điện ngầm, du thuyền, tàu sông biển, các trung tâm hội nghị, siêu thị, trang trí nội ngoại thất, vách ngăn văn phòng, phục vụ ngành in, phục vụ các dự án hoá chât chống ăn mòn, bảo quản lạnh, các dự án đặc hiệu cách lạnh, cách ly bệnh viện, phòng thí nghiệm, bảo vệ môi trường, thiết bị thể thao, phục vụ các dự án ven biển, chống ẩm, vật liệu chịu nước, vật liệu nghệ thuật...
-
Tấm nhựa PVC Foam trong quảng cáo: in biển báo, bảng hiệu, bảng treo quảng cáo và biển triển lãm.
-
Tấm nhựa PVC Foam trong công nghiệp: tấm ốp tường, tủ và buồng điều khiển, các cấu trúc trong môi trường dễ ăn mòn khác.
-
Tấm nhựa PVC Foam trong thi công nội & ngoại thất:
Trang trí trong và ngoài trời, làm vách ngăn, ván che (che tường, che cửa, …)
Bảng quảng cáo, bảng hiệu, bảng trưng bày triển lãm, bảng dán thông cáo.
Đồ đạc trong văn phòng, nhà bếp, cửa sổ.
Trang trí phía trong tàu thủy, tàu chạy bằng hơi nước, xe buýt, xe lửa, xe điện ngầm.
Cơ lý vật liệu Tấm nhựa PVC Foam
Chỉ tiêu chất lượng | Mức chất lượng |
Độ bền kéo (MPa) | >=10 |
Bờ độ cứng (D) | >=55 |
Tác động mạnh, va đập (KL/m2) | >=12 |
Phạm vi kéo dài(%) | >=10 |
Tỉ lệ thay đổi nhiệt (%) | +-2.0 |
Làm mềm điểm (oC) | >=70 |
Độ bền uốn (MPa) | >=20 |
Uốn môđum đàn hồi (Mpa) | >=600 |
Chịu lực bolt(N) | >=700 |
Hấp thụ nước (%) | =<1.0 |
Mật độ bề mặt (kg/m3) | >=700 |