Tài liệu: Kế toán TSCĐ, CCLĐ, TN, CP

Tài liệu
Đại học Huế

Tóm tắt nội dung

-
Kế toán TSCĐ, CCLĐ, TN, CP

Nội dung

Kế toán TSCĐ, CCLĐ, TN, CP

Xác định kết quả kinh doanh

1 Kế toán TSCĐ

* Tài khoản sử dụng: 301 _TSCĐ

305 _ Hao mòn TSCĐ ( Số dư có )

* Khi tăng TSCĐ: - Do mua sắm

- Nhận quyên góp bằng TSCĐ

- Đánh giá lại

- Cho, biếu, tặng

- XDCB

*Hạch toán:

N 301

C 1011

* Khấu hao TSCĐ: do –Giá trị lớn

- Thời gian sử dụng dài

- Phương pháp khấu hao

TSCĐ:dùng PP đường thẳng.

-Hạch toán:

N: Chi phí khấu hao TSCĐ

C : 305 ( Số dư có)

-Thanh lý nhượng bán TSCĐ.

+Thanh lý : là khi tài sản hết khấu hao hoặc không sử dụng được.

+Nếu tài sản thanh lý hết khấu hao:

a N 305 b N 1011

C 301 C 79

+ Nếu tài sản thanh lý chưa hết khấu hao giá trị còn lại >0:

nguồn bù đắp

a N 305 b Chi phí bất thường N 89

N 89 C 1011

C 301

c Thu bất thường N 1011

C 79

+ Nhượng bán TSCĐ

Kế toán – kiểm toán ngân hàng



Nguồn: voer.edu.vn/m/ke-toan-tscd-ccld-tn-cp/a93fb636


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận