Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Tài liệu
: Nghiên cứu và phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục kí hiệu
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Loại tài liệu
Tài liệu
Tác giả
TS. Lý Ngọc Minh
Lĩnh vực
Science and Technology
Ngôn ngữ
Tóm tắt nội dung
Nghiên cứu và phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục kí hiệu
Tiêu đề
Nghiên cứu và phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục kí hiệu
Nội dung
DANH MỤC KÝ HIỆU
V
1
: Tổng thể tích của môi chất trong thiết bị trước khi dãn nở đọan nhiệt [m
3
]. Với LPG ở trạng thái bão hòa, V
1
là tổng thể tích của phần LPG lỏng và phần LPG hơi;
V
l
V
size 12{ {} rSub { size 8{l} } rSup { size 8{V} } } {}
{}
: thể tích phần hơi LPG trong thiết bị trước khi dãn nở đọan nhiệt [m
3
];
V
l
L
size 12{ {} rSub { size 8{l} } rSup { size 8{L} } } {}
: thể tích phần LPG lỏng trong thiết bị trước khi dãn nở đọan nhiệt [m
3
];
V
l
L
→
W
size 12{V rSub { size 8{l} } rSup { size 8{L rightarrow W} } } {}
: Thể tích hơi sinh ra khi phần LPG lỏng trong thiết bị dãn nở đọan nhiệt từ áp suất trong thiết bị tới áp suất khí quyển [m
3
].
V
l
V
→
W
size 12{ {} rSub { size 8{l} } rSup { size 8{V rightarrow W} } } {}
{}
: Thể tích hơi sau khi phần hơi
V
1
V
size 12{V rSub { size 8{1} } rSup { size 8{V} } } {}
[m
3
] LPG trong thiết bị dãn nở đọan nhiệt từ áp suất trong thiết bị tới áp suất khí quyển [m
3
];
V
2
V
size 12{ {} rSub { size 8{2} } rSup { size 8{V} } } {}
: Tổng thể tích hơi tạo thành sau vụ nổ thiết bị chứa LPG [m
3
];
p: Áp suất tuyệt đối của môi chất [N/m
2
];
p
a
: Áp suất khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn: =101,3 kPa;
p
1
: Áp suất của môi chất (LPG) trước quá trình dãn nở đọan nhiệt [N/m
2
];
p
2
: Áp suất của môi chất (LPG) sau quá trình dãn nở đọan nhiệt [N/m
2
]. Trường hợp thiết bị đặt trong môi trường không khí thì đây chính là áp suất khí quyển tại nơi xảy ra sự cố.
Trong sản xuất và đời sống, đơn vị áp suất thường được sử dO 09;ng là [kG/cm
2
].
v, v
µ
: Thể tích riêng của môi chất ứng với một đơn vị môi chất, [m
3
/kg] ứng với 1 kg hoặc [m
3
/kmol] ứng với 1 kmol;
ρ: Khối lượng riêng của môi chất [kg/m
3
];
ρ
L
,
1
atm
LPG
size 12{ρ rSub { size 8{L,1 ital "atm"} } rSup { size 8{ ital "LPG"} } } {}
(kg/m
3
) là khối lượng riêng của LPG lỏng ở nhiệt độ làm việc, áp suất 1atm
m
L
LPG
size 12{ {} rSub { size 8{L} } rSup { size 8{ ital "LPG"} } } {}
: khối lượng phần LPG lỏng trong thiết bị [kg];
m
L
→
W
LPG
size 12{ {} rSub { size 8{L rightarrow W} } rSup { size 8{ ital "LPG"} } } {}
{}
: khối lượng phần LPG lỏng thoát ra ngoài và hoá hơi [kg];
m: Khối lượng hơi LPG tham gia vụ cháy tạo quả cầu lửa [kg];
a: hệ số hiệu chỉnh, kể tới lực tương tác giữa các phân tử [bar.(m
3
/kmol)
2
];
b: hệ số hiệu chỉnh, kể đến thể tích của bản thân phân tử [m
3
/kmol].
R
µ
: Hằng số phổ biến của chất khí, 8.314 [J/kmol.K];
T: Nhiệt độ tuyệt đối của môi chất [K];
T
o
là nhiệt độ bão hòa của LPG trong thiết bị ở thời điểm trước quá trình dãn nở đọan nhiệt [K];
T
B
nhiệt độ sôi của LPG ở áp suất khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn [K];
T
m
: Nhiệt độ môi trường bên ngoài [K]. Trường hợp thiết bị đặt trong khí quyển, T
m
là nhiệt độ không khí lấy ở thời điểm xảy ra sự cố;
T
vc
: Nhiệt độ vùng cháy, [K]; với LPG: = 2273 K [89];
∆H (∆I): Nhiệt phản ứng ở điều kiện đẳng áp. Quy ước là (-) nếu phản ứng toả nhiệt; (+) nếu là phản ứng thu nhiệt [kJ/kg; kJ/mol; kJ/m
3
tc
);
r
L
→
W
LPG
(
kJ
/
kg
)
size 12{ {} rSub { size 8{L rightarrow W} } rSup { size 8{ ital "LPG"} } \( ital "kJ"/ ital "kg" \) } {}
là nhiệt ẩn hoá hơi của LPG ứng với trạng thái LPG thoát ra khí quyển ở áp suất 1 atm;
k: Số mũ đoạn nhiệt của môi chất.
C
p
: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của LPG (kJ/kg.K); C
p
,
L
,
1
atm
LPG
(
kJ
/
kg
.
K
)
size 12{ {} rSub { size 8{p,L,1 ital "atm"} } rSup { size 8{ ital "LPG"} } \( ital "kJ"/ ital "kg" "." K \) } {}
là NDR khối lượng đẳng áp của LPG lỏng ở áp suất 1 atm và nhiệt độ ứng với nhiệt độ tại thời điểm xảy ra sự cố;
C
v
: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của LPG [kJ/kg.K].
u: Nội năng ứng với 1 kg môi chất ở điều kiện tính toán [J/kg];
∆u: Lượng thay đổi nội năng sau quá trình d 227;n nở đoạn nhiệt, [J/kg];
i (h): Enthalpy ứng với 1 kg môi chất ở điều kiện tính toán [J/kg];
∆i: Lượng thay đổi enthalpy sau quá trình dãn nở đoạn nhiệt, [J/kg];
l
12
: Công dãn nở đoạn nhiệt của quá trình ứng với 1 kg môi chất [J/kg];
l
12
k
size 12{ {} rSub { size 8{"12"} } rSup { size 8{k} } } {}
: Công kỹ thuật của quá trình dãn nở đoạn nhiệt tính cho 1 kg môi chất (J/kg);
m và n là số nguyên tử C (Carbon) và H (Hydro) trong cấu tử thành phần của LPG.
A: Công dãn nở sinh ra khi nổ thiết bị [N.m];
α
đl
size 12{α rSub { size 8{ ital "đl"} } } {}
: Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của khói, [W/m
2
.K];
F
đl
: Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt đối lưu [m
2
];
F
đl
size 12{ {} rSub { size 8{ ital "đl"} } } {}
: Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bức xạ [m
2
];
σ
ο
size 12{σ rSub { size 8{ο} } } {}
: Hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối,
σ
ο
size 12{σ rSub { size 8{ο} } } {}
= 5,67.10
-8
W/m
2
.K
4
;
ε
size 12{ε} {}
: Độ đen.
ε
CO
2
size 12{ε rSub { size 8{ ital "CO" rSub { size 6{2} } } } } {}
: Độ đen của CO
2
ở nhiệt độ tính toán.
ε
H
2
O
size 12{ε rSub { size 8{H rSub { size 6{2} } O} } } {}
: Độ đen của H
2
O ở nhiệt độ tính toán.
β
size 12{β} {}
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của phân áp suất hơi nước được xác định ở nhiệt độ tính toán.
Δε
k
size 12{Δε rSub { size 8{k} } } {}
: Gía trị hiệu chỉnh độ đen.
Q
*
m
: Lượng chất ô nhiễm trong quả cầu lửa tạo thành sau vụ nổ [kg];
C(x,y,z,t): nồng độ chất ô nhiễm trong quả cầu lửa [g/m
3
] trong không gian, sau khoảng thời gian t (s);
x, y, z: Khoảng cách quả cầu lửa di chuyển theo các hướng, tính từ nơi xảy ra sự cố [m].
t: Thời gian quả cầu lửa di chuyển khỏi nguồn (s); t=0 (s) là thời điểm xảy ra sự cố, xuất hiện quả cầu lửa.
u: vận tốc trung bình của gió tại nơi và thời điểm xảy ra sự cố [m
2
/s]
σ
x
,
σ
y
,
σ
z
size 12{σ rSub { size 8{x} } ,σ rSub { size 8{y} } ,σ rSub { size 8{z} } } {}
: hệ số phát thải theo phương dọc, phương ngang và phương đứng [m].
q: Mật độ dòng nhiệt từ quả cầu lửa tới vật nhận nhiệt [W/m
2
];
Q
vl
t
size 12{ {} rSub { size 8{ ital "vl"} } rSup { size 8{t} } } {}
: Nhiệt trị thấp làm việc của môi chất [J/kg]. Với LPG, Q
vl
t
size 12{ {} rSub { size 8{ ital "vl"} } rSup { size 8{t} } } {}
≈41.900 J/kg;
φ: Độ ẩm tương đối của không khí tại nơi và thời điểm xảy ra sự cố (%);
L: Khỏang cách từ quả cầu lửa tới vật nhận nhiệt [m];
H
r
: chiều cao nguồn thải [m]. Trong trường hợp tổng quát, chiều cao nguồn thải H
r
(m) gồm chiều cao hình học và độ nâng vệt khí.
MỘT SỐ QUY ƯỚC
Chỉ số 1 là trạng thái đầu của quá trình dãn nở đoạn nhiệt; chỉ số 2 là trạng thái cuối của quá trình dãn nở đoạn nhiệt;
Ký hiệu ‘ trong bảng thông số nhiệt vật lý của LPG chỉ trạng thái lỏng bão hòa của LPG; ‘’ là trạng thái hơi bão hòa khô của LPG.
Tuyển tập
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam
Các mục liên quan:
Nghiên cứu và phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục bảng
Nghiên cứu và phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục hình
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường xuất khẩu
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu
Nghiên cứu trí tuệ nhân tạo thực nghiệm
Nghiên cứu tính ổn định của quá trình quá độ phần II
Nghiên cứu tính ổn định của quá trình quá độ phần i
Nghiên cứu thị trường, xác định mặt hàng xuất khẩu
Nghiên cứu thị trường, xác định đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
Nghiên cứu thị trường trong thương mại điện tử
Nguồn:
voer.edu.vn/m/nghien-cuu-va-phuong-phap-danh-gia-su-co-moi-truong-trong-su-dung-khi-hoa-long-lpg-o-v...
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận