Nice / kind / good / generous / mean / stupid / silly / intelligent / clever / sensible / (im) polite / rude / unreasonable OF someone (to do something)
- Thank you. It was very nice / kind of you to help me.
(Cám ơn. Bạn thật tử tế đã giúp đỡ tôi.)
- It’s stupid of her to go out without a coat. She’ll catch cold.
(Cô ta thật ngốc khi đi ra ngoài mà không mặc áo khoác. Cô ta sẽ bị cảm lạnh.)
Nhưng: (to be) nice / kind / good / generous /mean / (im) polite /
(un)pleasant/(un) friendly/cruel TO someone:
- She has always been very nice / kind to me. (không nói “with me”)
(Cô ta luôn rất tử tế với tôi)
- Why were you so rude / unfriendly to Ann?
(Tại sao bạn lại thô lỗ/ không thân thiện với Ann như thế?)
angry/annoyed/ furious ABOUT something
WITH someone FOR doing something
- Ere furious what are you so angry/annoyed about?
(Bạn giận dữ/ bực mình chuyện gì thế?)
- They with me for not inviting them to the party.
(Họ tức giận vì tôi đã không họ đến dự tiệc)
delighted/ please/ satisfied / disappointed WITH something:
- I was delighted/ pleased with the present to you gave me.
(Tôi rất thích/ hài lòng với món quà bạn đã tặng tôi)
- Were you disappointed with your examination results?
(Bạn đã thất vọng về kết quả thi của bạn phải không?)
bored /fed up WITH something:
- You get bored / fed up with doing the same thing everyday.
(Bạn chán ngán vì ngày nào cũng phải làm cùng một công việc đó)
surprised/ shocked/ amazed/astonished AT/ BY something:
- Everybody was surprise/shocked at/ by the news.
(Moị người ai cũng phải sửng sốt và ngạc nhiên vì tin đó
exacted/worried/ upset ABOUT something:
- Are you excited about going on holiday next week?
(Bạn có phấn khởi về việc đi nghỉ mát vào tuần tới không?)
- Ann is upset about not being invited to the party.
(Ann bực bội vì không được mời đến dự tiệc)
afraid /frightened/ terrified/ scared OF someone/ something:
- “Are you afraid of dogs?” “Yes , I’m terrified of them”
(“Bạn có sợ không?” “Có ,tôi sợ chúng lắm”)
proud/ ashamed OF someone/ something:
- I’m not ashamed of what I did. In fact I’m quite proud of it.
(Tôi không xấu hổ về điều tôi đã làm. Thật ra tôi rất hãnh diện về nó.)
jealous/suspicious OF someone/ something:
- Why are you always so jealous of other people?
(Tại sao lúc nào bạn cũng ganh tị với người khác thế?)
- He didn’t trust me. He was suspicious of my intentions.
(Anh ta không tim tưởng tôi. Anh ta nghi ngờ những ý định của tôi.)
aware/conscious OF something:
- “Did you know they were married?” “No, I wasn’t aware of that”
(Bạn có biết rằng họ đã cướ nhau không?” “ không, tôi không biết chuyện đó”)
good / bad/ excellent/ brilliant/ hopeless AT ( doing) something:
- I’m not very good at repairing things.
(Tôi sửa chữa đồ vật không được giỏi lắm)
married/ engaged TO someone:
- Linda is married to an American. (không nói “ with an American”)
(Linda đã kết hôn với một ngưới Mỹ.)
Sorry about something: lấy làm tiếc, hối tiếc về điều gì
- I’m sorry FOR doing something: Hối tiếc vì đã làm gì
- I’m sorry/shouted at you yesterday
(Tôi xin lỗi vì đã quát tháo bạn ngày hôm qua)
Thông thường chúng tôi hay nói: I’m sorry!
- I’m sorry/shouted at you yesterday
(Tôi xin lỗi vì đã quát tháo bạn ngày hôm qua)
Thông thường chung ta hay nói: I’m sorry I...
- I’m sorry I shouted at you yesterday
(Tôi xin lỗi vì tôi đã quát tháo bạn ngày hom qua)
(to feel/ to be) sorry FOF someone: (cảm thấy) tội nghiệp ai.
- I feel sorry for George. He has got no friends and no money.
(Tôi cảm thấy tội nghiệp cho George. Anh ta không có bạn và cũng chẳng có tiền)
Impressed BY/ WITH someone/ something: có ấn tượng / xúc động về...
- I wasn’t very impressed by / with the film
(Tôi khoong có ấn tượng gì nhiều về bộ phim đó.)
Famous FOR something: nổi tiếng về...
- The Italian city of Florence is famous for its art treasures.
(Thành phố Florence của ý nổi tiếng về những kho tàng nghệ thuật)
Responsible FOR something: chịu trách nhiệm về...
- Who was responsible for all that noise last night?
(Ai chịu trách nhiệm về tất cả những tiếng ồn ào tối hôm qua?)
Different FROM (hoặc TO) someone/ something: khác với...
- The film was quite different from (or to) what I expected.
(Bạn có quan tâm đến nghệ thuật và kiến trúc không?)
capable/indictable OF something: có khả năng, đủ sức/ không đủ khả năng, không đủ sức làm điều gì.
- I’m sure you are capable of passing the examination.
(Tôi tin chắc rằng bạn có đủ khả năng để vượt qua kì thi này)
Fond OF someone/ something: thích ai /cái gì.
- Marry is very fond ò animals. She has three cats and two dogs.
(Marry rất thích súc vật. Cô ta có bacon mèo và hai con chó )
full OF something: đầy (cái gì)
- The letter I wrote was full of mistakes.
(Lá thư tôi viết đầy lỗi)
short OF something: thiếu (cái gì)
- I’m a bit short of money. Can you lend me some?
(Tôi hơi kẹt tiền. Bạn cho tôi mượn một ít không?)
tired OF something: chán (cái gì)
- Come on, let’s go! I’m tired of waiting.
(Nào, ta đi thôi! Tôi chán cảnh chờ đợi lắm rồi)
kên ON something: thích, quan tâm, nhiệt tinh với...
- We stayed at home because Ann was’nt very keen on going out in the rain.
(Chúng tôi đã ở nhà vì Ann không mấy thích thú với việc đi chơi dưới mưa.)
Similar TO something: Tương tự như...
- Your writing is similar to mine.
(Chữ viết của anh tương tự như chữ viết của tôi.)
Crowded WITH (people vv...): đầy, đông đúc...
- The city centre was crowded with tourists.
(trung tâm thành phố đông nghet du khách)