Tài liệu: Tổ chức quốc tế - chữ viết tắt thông dụng

Tài liệu
Tổ chức quốc tế - chữ viết tắt thông dụng

Nội dung

TỔ CHỨC QUỐC TẾ - CHỮ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG

 

  1. HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC.

UN (United Natinons) hay UNO, U.N.O

(United Nations Organisation) gồm 6 cơ quan chính:

Liên Hiệp Quốc

General Assembly

Đại hội đồng

Security Council

Hội đồng bảo an

ECOSOC (Economic anh Social Council)

Hội đồng kinh tế - xã hội

Trusteeship Council

Hội đồng quản thác

IC (International Court of Justice)

Tòa án quốc tế

Secretariat

Ban thư ký

 

 

CƠ QUAN KHÁC CỦA UNO

WFT (World Food Programme)

Chương trình lương thực thế giới

UNEP (UN Environment Programme)

Chương trình LHQ về môi trường

UNDP hay PNUD (UN Development Programne)

Chương trình LHQ về phát triển

UNHCR (UN High commissioner for Refugees)

Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn

WFC (World Food Council)

Hội đồng lương thực thế giới

UNCTAD (UN Conference on Trade and Development)

Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển

UNFPA (UN Fund for Population Activities)

Quỹ hoạt động dân số LHQ

UNICEF (UN children’s fund)

Quỹ nhi đồng LHQ

UNIDO (UN Industrial Development Organisation)

Tổ chức LHQ về phát triển công nghiệp

UNITAR (UN Institute for Training and Research)

Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

 

 

TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ KHÁC THUỘC LIÊN HIỆP QUỐC

IAEA (International Atomic Energy Agency)

Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

UPU (Universal Postal Union)

Liên minh bưu chính thế giới

ITU (International Telecommu-nication Union)

Liên minh viễn thông thế giới

WB (World Bank)

Ngân hàng thế giới

IBRD (International Bank for Reconstruction and Development)

Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

ILO (International Labour Organisation)

Tổ chức lao động quốc tế

IDA (International Development Association)

Hiệp hội phat triển quốc tế

IFC (International Finance Corporation)

Công ty tài chính quốc tế

IFAD (International Fund for Agricultural Development)

Quỹ quốc tế phát triển nông nghiệp

IMF (International Monetary Fund)

Quỹ tiền tệ quốc tế.

UNESCO (United Nations Educational Scientific and Cultural Organisation )

Tổ chức LHQ về giáo dục khoa học và văn hóa

FAO (Food and Agricultural Organisation of the VN)

Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp

ICAO (International Civil Aviation Organisation)

Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

WMO (World Meteorological Organisation)

Tổ chức khí tượng thế giới

IMCO (Intergovemmental Maritime Consultative Organisation)

Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải

WIPO (World Intellectual Property Organisation)

Tổ chức thế giới về sở hữu tri thức

WHO (World Heald Organisation)

Tổ chức y tế thế giới.

 

                                                                                                              

TỔ CHỨC KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC

ESCAP (VN Economic and Social Commission for Asia and Pacific)

Ủy ban kinh tế xã hội châu Á Thái Bình Dương

ECWA (VN Economic Commission for Westem Asia)

Ủy ban kinh tế Tây Á

ECA (Vn Economic Commission of Africa)

Ủy ban kinh tế châu Phi

ECA (Vn Economic Commission for Latin America)

Ủy ban kinh tế châu Mỹ la tin.

ECE (Vn Economic Commission for Europe)

Ủy ban kinh tế châu Âu

OAS (Organisation of American States)

Tổ chức các nước châu Mỹ

 

 

TỔ CHỨC, CHƯƠNG TRÌNH KHU VỰC CHÂU Á, THÁI BÌNH DƯƠNG

BAD (Asian Development Bank)

Ngân hàng phát triển châu Á

RCTT (Regional Centre for Transfer of Technology)

Trung tâm chuyển giao kỷ thuật khu vực.

APDC (Asian and Pacific Development Centre)

Trung tâm phát triển châu Á- Thái Bình Dương.

CIRDAP (Centre on Intergrated Rural Development for Asia and the Pacific)

Trung tâm phát triển nông thôn toàn diện châu Á-Thái Bình Dương.

TC (Typhoon Comitee)

Ủy ban bảo

Interim Comitee for Coordination of investigations of the Lower Mekong Basin)

Ủy ban lâm thời phối hợp nghiên cứu hạ lưu sông Me Kông.

CCOP (Commitee for Coodination for Meneral Resourees in Asian Offshore Areas)

Uỷ ban phối hợp điều tra tài nguyên khoáng sản ngoài khơi châu Á.

AIT (Asian Institute of Technoligy)

Viện kỷ thuật châu Á

AIBD (Asian Pacific Institute for Broadcasting Development)

Viện phát triển phát thanh và truyền hình châu Á-Thái Bình Dương.

ACCU (Asian Cultural Centre for UNESCO)

Trung tâm văn hóa châu Á của UNESCO

 

                                                                                                                                                                              

  1. MỘT SỐ TỔ CHỨC DÂN CHỦ QUỐC TẾ.

WFTU (World Federation of Trade Union)

Liên hiệp công đoàn thế giới

WPC (World Peace Council)

Hội đồng hòa bình thế giới

WIDF (Women’s International Democratic Youth)

Liên đoàn phụ nữ dân chủ thế giới.

WFDY (World Federation of Democratic Youth)

Liên đoàn thanh niên dân chủ thế giới

IUS (International Union of Students)

Hội liên hiệp sinh viên thế giới

IADL (International Association of Democratic Lawyers)

Hội luật gai dân chủ thế giới

OIJ (Organisation of International Jomnalists)

Tổ chức quốc tế các nhà báo

AAPSO (Afro-Asian Poeple’s Solidarity Organisation)

Tổ chức đoàn kết nhân dân Á – Phi

AAWA (Afro-Asian Writer’s Association)

Hội nhà văn Á – Phi

OSPAALA (Organisation of Solidarity of the Poeples of Asia, Africa and Latin America)

Tổ chức đoàn kết nhân dân Á – Phi – Mỹ Latin.

 

  1. MỘT SỐ TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ QUỐC GIA KHÁC.

AL (Arab League)

Liên đoàn Ả Rập

ASEAN (Association of South-Fast Asian Nations)

Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

ANZUS (Australia New Zealand US Pact

Khối Mỹ Australia New Zealand

CENTO (Central Treaty Organisation)

Khối hiệp ước trung tâm (1955) trước đây gồm Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Iraq và Mỹ.

A,F.L-C.I.O (American Federation of Labour and Congress of Industrial Organisation)

Tổng công hội Mỹ - Tổ chức công đoàn công nghiệp

INTERCOSMOS

Chương trình hợp tác nhiều mặt trong lĩnh vực nghiên cứu vũ trụ

W.C.C (World Council of Churches)

Hội đồng nhà thờ thế giới

OPEC (Organisation of Petroleum Exporting Countries)

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

EEC (European Economic Community)

Khối thị trường chung châu Âu

NAT.O (North Atlantic Treaty Organisation)

Khối hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

OAU (Organisation of African Unity)

Tổ chức thống nhất châu Phi

OECD (Organisation for Economic Cooperation and Development)

Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển

SWAPO (South West Africa People’s Organisation)

Tổ chức nhân dân Tây Nam Phi

MFN Status (Most Favored Nation Status)

Quy chế nước được ưu đãi nhât

PLO (Palestinion Liberation Organisation)

Tổ chức giải phóng châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                              




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/824-02-633368703409687500/Cac-to-chuc-quoc-te/To-chuc-quoc-te---chu-...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận