Từ điển tiếng Việt: Thanh Trì

Ý nghĩa


  • (huyện) Huyện ở phía nam thành phố Hà Nội. Diện tích 97,6km2. Số dân 190.500 (1997). Địa hình đồng bằng phù sa. Sông Hồng chảy qua ở phía đông địa giới. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây có tên Long Đàm, Thanh Đàm, thuộc phủ Thường Tín, trấn Sơn Nam, từ 1954 thuộc thành phố Hà Nội, gồm 1 thị trấn (Văn Điển) huyện lị, 24 xã
  • (xã) h. Thanh Trì, tp. Hà Nội
Thanh Trì



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận