Từ điển tiếng Việt: Vũ Huy Tấn

Ý nghĩa


  • (1749 - Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - 1800) Còn có tên là Liễn, hiệu là Nhất Thuỷ, con trai của Vũ Huy Đĩnh. Đỗ giải nguyên (1768). Dưới triều Lê Hiển Tông, làm Thị nội văn chức, về sau làm quan với vua Quang Trung trải các chức Hàn lâm đãi chế, thăng Thượng thư bộ Công. Hai lần đi sứ Trung Quốc. Có công, được đặc cách thăng Thượng trụ quốc thị trung đãi chiếu thượng thư. Tác phẩm có Hoa nguyên tuỳ bộ tập
Vũ Huy Tấn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận