Từ điển tiếng Việt: Yết Kiêu

Ý nghĩa


  • (? - Hạ Bì, Tứ Lộc, Hải Hưng - ?) Gia tướng của Trần Hưng Đạo, giỏi bơi lặn. Giai thoại và sử kể chuyện ông đã ngầm lặn dưới nước đục thuyền của giặc Nguyên. Có lần bị bắt, ông vẫn nhảy xuống nước thoát được
  • (phường) tx. Hà Đông, t. Hà Tây
  • (xã) h. Gia Lộc, t. Hải Dương
Yết Kiêu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận