Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: tắt
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
I. đg. 1. Thôi cháy : Lửa tắt. 2. Làm cho thôi cháy : Tắt đèn. II.t. Ngừng hẳn lại : Tắt gió ; Tắt thở : Tắt máy.
ph. Theo đường ngắn hơn, lối nhanh hơn : Đi tắt; Viết tắt.
Từ
tắt
Các mục liên quan:
tắm nắng
tắm rửa
tắm táp
tắp
tắt dần
tắt hơi
tắt kinh
tắt mắt
tắt nghỉ
tẹp nhẹp
tẻ
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận