Từ điển tiếng Việt: tể tướng

Ý nghĩa


  • Cg. Thừa tướng, tướng quốc. Chức quan cao nhất trong triều đình phong kiến, thay mặt vua mà cai trị.
tể tướng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận