Từ điển tiếng Việt: tệ hại

Ý nghĩa


  • I d. Cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội. Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.
  • II t. Có tác dụng gây những tổn thất lớn lao. Chính sách diệt chủng . Tình hình rất tệ hại.
  • III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Quá đáng lắm. Bẩn . Xấu tệ hại.
tệ hại



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận