Từ điển tiếng Việt: tệ xá

Ý nghĩa


  • d. (cũ; kc.). Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với người khác. Xin mời bác quá bộ đến thăm tệ xá.
tệ xá



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận