Từ điển tiếng Việt: tố

Ý nghĩa


  • đg. 1. Nói quá lên (thtục): Anh cứ tố, chứ làm gì có quả bi bằng cái thúng cái. 2. "Tố khổ" nói tắt: Tố địa chủ.
tố



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận