Từ điển tiếng Việt: tố cáo

Ý nghĩa


  • đg. 1. Thưa kiện ở tòa án. 2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác : Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc Mỹ.
tố cáo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận