Từ điển tiếng Việt: tối cao

Ý nghĩa


  • t. Cao nhất, cao hơn hết về ý nghĩa, tầm quan trọng. Lợi ích tối cao của dân tộc. Mục đích tối cao. Toà án nhân dân tối cao.
tối cao



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận