Từ điển tiếng Việt: tối tăm

Ý nghĩa


  • t. 1. Tối nói chung: Nhà cửa tối tăm. 2. Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai: Cuộc đời tối tăm. Tối tăm mặt mũi. Hoa mắt và chóng mặt.
tối tăm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận