Từ điển tiếng Việt: tự ý

Ý nghĩa


  • t. (thường dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) theo ý riêng của mình, không kể gì những điều ràng buộc đối với mình. Tự ý bỏ việc. Tự ý thay đổi kế hoạch. Việc làm tự ý.
tự ý



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận