Từ điển tiếng Việt: tự chủ

Ý nghĩa


  • đg. 1 (hay t.). Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối. Đường lối độc lập, tự chủ. 2 Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. Giận quá, không tự chủ nổi. Không tự chủ được nên sa ngã.
tự chủ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận