Từ điển tiếng Việt: tự do dân chủ

Ý nghĩa


  • Quyền tự do của nhân dân, như tự do báo chí, tự do ngôn luận, tự do hội họp, tự do tín ngưỡng...
tự do dân chủ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận