Từ điển tiếng Việt: tự giác

Ý nghĩa


  • t. 1. Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao : Kỷ luật tự giác. 2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử : Giai cấp tự giác.
tự giác



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận