Từ điển tiếng Việt: tự hào

Ý nghĩa


  • t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.
tự hào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận