Từ điển tiếng Việt: tự túc

Ý nghĩa


  • đgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.
tự túc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận