Từ điển tiếng Việt: tự thừa

Ý nghĩa


  • (toán) 1. t. Nói một số nhân lên với chính nó: a tự thừa. 2. đg. Nhân một số với chính nó nhiều lần: Tự thừa số a ba lần.
tự thừa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận